Từ điển tên

Tên Liên DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Liên Danh.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Danh

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Liên Danh

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Tiến, Liên Quý, Liên Hoan, Liên Kiều, Liên Nhung, Liên Việt, Liên Kim, Liên Khuê, Liên Quỳnh,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hải Danh, Bùi Danh, Bích Danh, Sây Danh, Dĩ Danh, Thới Danh, The Danh, Diên Danh, Đạt Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Danh

Giới tính

Tên Liên Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Danh có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Danh cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Danh sang thần số học
LIÊN DANH
951
35458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Danh

Tên tiếng Anh cho tên Liên Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连爭
  • 连 - liên miên
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Molly 莲爭
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Mateo 联爭
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Angelo 怜爭
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Theo 鏈爭
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Tobias 蓮爭
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Walker 裢爭
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Kane 漣爭
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Barrett 涟爭
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Thaddeus 聯爭
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu