Ý nghĩa tên Liên Danh
Ý nghĩa đệm Liên tên Danh
Tên đệm Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Liên Danh
Tên ghép với đệm Liên
Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Liên Tiến, Liên Quý, Liên Hoan, Liên Kiều, Liên Nhung, Liên Việt, Liên Kim, Liên Khuê, Liên Quỳnh,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hải Danh, Bùi Danh, Bích Danh, Sây Danh, Dĩ Danh, Thới Danh, The Danh, Diên Danh, Đạt Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Liên Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Danh
Giới tính
Tên Liên Danh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Liên kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Liên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Liên Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Liên Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Liên Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Danh bao gồm:
- Đệm Liên có 17 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Danh có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Liên Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Danh cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Liên Danh trong thần số học
L | I | Ê | N | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | ||||||
3 | 5 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Danh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Audrey | 连爭 |
|
Molly | 莲爭 |
|
Mateo | 联爭 |
|
Angelo | 怜爭 |
|
Theo | 鏈爭 |
|
Tobias | 蓮爭 |
|
Walker | 裢爭 |
|
Kane | 漣爭 |
|
Barrett | 涟爭 |
|
Thaddeus | 聯爭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả