Từ điển tên

Tên Liên KhiếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Khiết

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Liên Khiết.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Khiết

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Khiết

“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Liên Khiết

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Liên Quang, Liên Việt, Liên Gia, Liên Sanh, Liên Hưng, Liên Doanh,

Đệm ghép với tên Khiết

Có tổng số 21 đệm ghép với tên Khiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Duy Khiết, Gia Khiết, Thành Khiết, Tấn Khiết, Lê Khiết, Trung Khiết, Minh Khiết, Thanh Khiết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Khiết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Khiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Khiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Khiết

Giới tính

Tên Liên Khiết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Khiết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Khiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Khiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Khiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Khiết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Khiết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Khiết có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Khiết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Khiết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Khiết cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Khiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Khiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Khiết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Khiết sang thần số học
LIÊN KHIT
9595
35282

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Khiết

Tên tiếng Anh cho tên Liên Khiết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Darrell 𧐖羯
  • 𧐖 - liên (con lươn)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Mateo 联羯
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Theo 鏈羯
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Tobias 蓮羯
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Walker 裢羯
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Kane 漣羯
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Thaddeus 聯羯
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Kyrie 連羯
  • 連 - liên miên
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Raiden 鰱羯
  • 鰱 - liên (loại cá chép vảy bạc)
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)
Ronin 聫羯
  • 聫 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 羯 - khiết (dê cừu đực)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Khiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Khiết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Khiết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Khiết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu