Ý nghĩa tên Liên Khiết
Liên Khiết là cái tên đẹp gợi lên hình ảnh hoa sen trắng tinh khiết, thanh cao và thoát tục. Nó thể hiện những phẩm chất tốt đẹp, trong sáng, không vướng bụi trần của người mang tên. Liên: tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, không vấy bẩn, giống như hoa sen trắng tinh khôi mọc lên từ bùn. Khiết: nghĩa là sạch sẽ, trong lành, tinh khiết. Người tên Liên Khiết thường có tính cách dịu dàng, đằm thắm, tâm hồn trong sáng, lương thiện và giàu lòng trắc ẩn. Họ sống thanh cao, giản dị, nội tâm tĩnh lặng, không thích bon chen, ganh đua. Trong cuộc sống, họ luôn giữ được sự lạc quan, tin tưởng vào chính mình và người khác. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Liên tên Khiết
Tên đệm Liên
Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.
Tên chính Khiết
“Khiết” trong tiếng Việt có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc.
Các tên liên quan với Liên Khiết
Tên ghép với đệm Liên
Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Liên Quang, Liên Việt, Liên Gia, Liên Sanh, Liên Hưng, Liên Doanh,
Đệm ghép với tên Khiết
Có tổng số 21 đệm ghép với tên Khiết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khiết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Khiết, Gia Khiết, Thành Khiết, Tấn Khiết, Lê Khiết, Trung Khiết, Minh Khiết, Thanh Khiết,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Khiết
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Liên Khiết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Khiết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Khiết
Giới tính
Tên Liên Khiết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Khiết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Liên kết hợp với tên Khiết có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Khiết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Khiết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Liên Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Liên Khiết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
-
K
-
-
h
-
-
i
-
-
ế
-
-
t
-
Tên Liên Khiết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Liên Khiết trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Khiết bao gồm:
- Đệm Liên có 17 cách viết.
- Tên Khiết có 9 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Khiết có tổng cộng 153 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Liên Khiết trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Khiết là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Khiết cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Khiết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Khiết trong Hán Việt và Phong thủy qua 153 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Liên Khiết trong thần số học
L | I | Ê | N | K | H | I | Ế | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | 5 | ||||||
3 | 5 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Khiết
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Darrell | 𧐖羯 |
|
Mateo | 联羯 |
|
Theo | 鏈羯 |
|
Tobias | 蓮羯 |
|
Walker | 裢羯 |
|
Kane | 漣羯 |
|
Thaddeus | 聯羯 |
|
Kyrie | 連羯 |
|
Raiden | 鰱羯 |
|
Ronin | 聫羯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Khiết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả