Từ điển tên

Tên Liên ThắngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liên Thắng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Liên Thắng.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liên tên Thắng

Tên đệm Liên

Trong tiếng Hán - Việt, "Liên" có nghĩa là hoa sen, loài hoa tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sạch, dù mọc lên từ bùn nhơ nhưng không hề hôi tanh, vẫn khoe sắc, ngát hương, đẹp dịu dàng. Tựa như tính chất loài hoa thanh cao, đệm "Liên" phàm để chỉ người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẫn đục bởi những phiền não của sự đời, phẩm chất thanh cao, biết kiên nhẫn chịu thương chịu khó, mạnh mẽ sinh tồn để vươn vai giữa đất trời với tấm lòng bác ái, bao dung.

Tên chính Thắng

Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Liên Thắng

Tên ghép với đệm Liên

Có tổng số 81 tên ghép với đệm Liên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liên Vân, Liên Huế, Liên Ngọc, Liên Hợp, Liên Tín, Liên Đài, Liên Bình, Liên Gia, Liên Khiết,

Đệm ghép với tên Thắng

Có tổng số 154 đệm ghép với tên Thắng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thắng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đoàn Thắng, Sử Thắng, Thạc Thắng, Tiền Thắng, Kế Thắng, Phát Thắng, Châu Thắng, Vạn Thắng, Chiền Thắng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liên Thắng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liên Thắng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liên Thắng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liên Thắng

Giới tính

Tên Liên Thắng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liên Thắng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liên kết hợp với tên Thắng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liên và giới tính của người có tên Thắng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liên Thắng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liên Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liên Thắng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liên Thắng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liên Thắng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liên Thắng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liên Thắng có tổng cộng 51 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liên Thắng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liên là mệnh Hỏa và Tên Thắng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liên Thắng cần xác định rõ ràng đệm Liên và tên Thắng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liên Thắng trong Hán Việt và Phong thủy qua 51 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liên Thắng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liên Thắng sang thần số học
LIÊN THNG
951
352857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liên Thắng

Tên tiếng Anh cho tên Liên Thắng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Audrey 连胜
  • 连 - liên miên
  • 胜 - thắng trận
Molly 莲胜
  • 莲 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 胜 - thắng trận
Mateo 联胜
  • 联 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 胜 - thắng trận
Angelo 怜胜
  • 怜 - liên (thương xót)
  • 胜 - thắng trận
Theo 鏈胜
  • 鏈 - liên (xích): thiết liên
  • 胜 - thắng trận
Tobias 蓮胜
  • 蓮 - liên (cây sen): liên tử (hạt sen)
  • 胜 - thắng trận
Walker 裢胜
  • 裢 - đáp liên (tay nải)
  • 胜 - thắng trận
Kane 漣胜
  • 漣 - liên (gợn sóng)
  • 胜 - thắng trận
Barrett 涟胜
  • 涟 - liên (gợn sóng)
  • 胜 - thắng trận
Thaddeus 聯胜
  • 聯 - liên bang; liên hiệp quốc
  • 胜 - thắng trận

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liên Thắng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liên Thắng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liên Thắng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liên Thắng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu