No ad for you

Ý nghĩa tên Liệt

Tên Liệt mang ý nghĩa cao cả, chỉ sự khẳng định, sự chắc chắn không lay chuyển. Người mang tên Liệt là người có ý chí kiên cường, luôn kiên định với mục tiêu của mình. Họ là những người có lòng trung thành, sẵn sàng hy sinh bản thân vì người khác. Liệt còn được hiểu là sự bất khuất, ngoan cường, không khuất phục trước mọi khó khăn, thử thách.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Liệt

Tên Liệt hơi nghiêng về nam giới, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Liệt được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Liệt cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Liệt

Trong tiếng Việt, Liệt (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Liệt cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Liệt hay như:

Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Liệt hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liệt

Mức Độ phổ biến

Liệt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.195 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Liệt phân bổ nhiều nhất tại Hậu Giang, Cà Mau và Cần Thơ.

Tên Liệt có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Liệt. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Cần Thơ và Hà Giang.

No ad for you

Tên Liệt trong tiếng Việt

Định nghĩa Liệt trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận. Ví dụ:

  • Rùa được liệt vào hàng tứ linh.
  • Sản phẩm bị liệt vào loại kém.
2. Tính từ

Ở trạng thái bị mất hẳn hoặc giảm khả năng hoạt động của một bộ phận nào đó của cơ thể. Ví dụ:

  • Bị liệt cánh tay phải.
  • Liệt nửa người.
  • Đồng nghĩa: bại.
3. Tính từ

(đau ốm) kiệt sức không dậy được.

Ví dụ: Bị ốm, nằm liệt cả tháng.

4. Tính từ

(máy móc) mất khả năng hoạt động do hỏng hóc. Ví dụ:

  • Súng liệt cò.
  • Xe bị liệt máy.

Cách đánh vần tên Liệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • L
  • i
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Liệt trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Liệt" xuất hiện trong 20 từ ghép điển hình như: cá liệt, tuyến tiền liệt, la liệt...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Liệt và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Liệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liệt trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Liệt có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Liệt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kém cỏi, yếu kém, tê liệt.
  • : Chia cắt, tách rời, nứt rạn, nẻ.
  • : Lẫm liệt, hùng mạnh, mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt.

Tên Liệt trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Liệt thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Liệt

Bảng quy đổi tên Liệt sang Thần số học
Chữ cáiLIT
Nguyên Âm95
Phụ Âm32

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Liệt

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Liệt

Ý nghĩa thực sự của tên Liệt là gì?

Tên Liệt mang ý nghĩa cao cả, chỉ sự khẳng định, sự chắc chắn không lay chuyển. Người mang tên Liệt là người có ý chí kiên cường, luôn kiên định với mục tiêu của mình. Họ là những người có lòng trung thành, sẵn sàng hy sinh bản thân vì người khác. Liệt còn được hiểu là sự bất khuất, ngoan cường, không khuất phục trước mọi khó khăn, thử thách.

Tên Liệt nói lên điều gì về tính cách và con người?

Mạnh mẽ, Quyết đoán, Kiên định, Kiên cường, Bất khuất là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Liệt cho con.

Tên Liệt phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Liệt được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Liệt cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Liệt có phổ biến tại Việt Nam không?

Liệt là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.195 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Liệt nhất?

Tên Liệt có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Hậu Giang. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Liệt. Các khu vực ít hơn như Cà Mau, Cần Thơ và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Liệt là gì?

Trong Hán Việt, tên Liệt có 13 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Liệt phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Kém cỏi, yếu kém, tê liệt.
  • : Chia cắt, tách rời, nứt rạn, nẻ.
  • : Lẫm liệt, hùng mạnh, mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt.
Trong phong thuỷ, tên Liệt mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Liệt thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Liệt: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Liệt: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 5: Bạn có nhu cầu để thể hiện, thoát khỏi những ràng buộc giới hạn về cơ thể của bạn có thể làm được. Bạn hay bị hiểu lầm, bẽn lẽn, ngại ngùng. Bạn nên tìm những công việc thoải mái, tự do; những người bạn nào bạn chơi cảm thấy vui vẻ, dễ chịu, không bị trói buộc, không bị lề lối quy củ.

Thần số học tên Liệt: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên