Ý nghĩa của tên Liệt
Tên Liệt mang ý nghĩa cao cả, chỉ sự khẳng định, sự chắc chắn không lay chuyển. Người mang tên Liệt là người có ý chí kiên cường, luôn kiên định với mục tiêu của mình. Họ là những người có lòng trung thành, sẵn sàng hy sinh bản thân vì người khác. Liệt còn được hiểu là sự bất khuất, ngoan cường, không khuất phục trước mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Liệt
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Liệt Đang tăng dần
Tên Liệt được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Liệt
Tên Liệt thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Liệt là nam giới:
Trung Liệt, Văn Liệt, Tấn Liệt, Ngọc Liệt, Hồng Liệt
Các tên đệm cho tên Liệt là nữ giới:
Có tổng số 7 đệm cho tên Liệt. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Liệt.
Liệt trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Liệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
ệ
-
-
t
-
Liệt trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Liệt
- Động từ xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận
- rùa được liệt vào hàng tứ linh
- sản phẩm bị liệt vào loại kém
- Tính từ ở trạng thái bị mất hẳn hoặc giảm khả năng hoạt động của một bộ phận nào đó của cơ thể
- bị liệt cánh tay phải
- liệt nửa người
- Đồng nghĩa: bại
- Tính từ (đau ốm) kiệt sức không dậy được
- bị ốm, nằm liệt cả tháng
- Tính từ (máy móc) mất khả năng hoạt động do hỏng hóc
- súng liệt cò
- xe bị liệt máy
Liệt trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Liệt. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Liệt trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Liệt đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Liệt trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Liệt trong thần số học
L | I | Ệ | T |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học