Từ điển tên

Tên Liễu HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liễu Hiền

Tên Liễu Hiền là sự kết hợp của hai chữ Hán "Liễu" và "Hiền". "Liễu" mang nghĩa là cây liễu, biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển và sức sống bền bỉ. "Hiền" mang nghĩa là đức tính tốt đẹp, nhân hậu, đức độ và lương thiện. Do đó, tên Liễu Hiền hàm ý một người sở hữu vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát nhưng cũng rất kiên cường và có tâm tính tốt đẹp. Người mang tên này thường được kỳ vọng sẽ có một cuộc sống an lành, hạnh phúc và luôn hướng đến những điều tích cực. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liễu tên Hiền

Tên đệm Liễu

"Liễu" là đệm 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với đệm này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Liễu Hiền

Tên ghép với đệm Liễu

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Liễu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liễu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Liễu Linh, Liễu My, Liễu Kỳ, Liễu Trân, Liễu Huệ, Liễu Thy, Liễu Hằng, Liễu Điền, Liễu Thi,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiểu Hiền, Long Hiền, Khanh Hiền, Trang Hiền, Thọ Hiền, Thụy Hiền, Hoa Hiền, Phú Hiền, Thoại Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liễu Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liễu Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liễu Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liễu Hiền

Giới tính

Tên Liễu Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liễu Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liễu kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liễu và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liễu Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liễu Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liễu Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liễu Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liễu Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liễu Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liễu Hiền có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liễu Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liễu là mệnh Kim và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liễu Hiền cần xác định rõ ràng đệm Liễu và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liễu Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liễu Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liễu Hiền sang thần số học
LIU HIN
95395
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Liễu Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Liễu Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lacey 柳贤
  • 柳 - dương liễu
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Allie 了贤
  • 了 - dính líu
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shavonne 蓼贤
  • 蓼 - liễu lam (cây chàm)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Sherika 钌贤
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shemika 釕贤
  • 釕 - liễu (chất ruthenium)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Tyronda 瞭贤
  • 瞭 - lẹo mắt
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liễu Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liễu Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liễu Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liễu Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu