Từ điển tên

Tên Liễu ThiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Liễu Thi

Tên Liễu Thi là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét đẹp của thiên nhiên và những đức tính tốt lành. Tên gọi này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh lịch và có một cuộc sống hạnh phúc, bình yên. "Liễu" là loài cây được biết đến với vẻ đẹp dịu dàng, đằm thắm và mềm mại. Cây liễu thường mọc ở ven sông, hồ, ao hoặc những nơi có nhiều nước. Trong văn hóa Á Đông, cây liễu được xem là biểu tượng của sự mềm mại, dịu dàng, đằm thắm và chung thủy. "Thi" trong tên Liễu Thi có nghĩa là "thơ", "ca", "thi ca". Đây là một từ thể hiện sự nhẹ nhàng, bay bổng và lãng mạn. Nó gợi lên hình ảnh một cô gái có tâm hồn nhạy cảm, yêu cái đẹp và thích mơ mộng. Như vậy, tên Liễu Thi mang ý nghĩa là một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, thanh lịch, có tâm hồn nhạy cảm và yêu cái đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Liễu tên Thi

Tên đệm Liễu

"Liễu" là đệm 1 loài cây được ví như hình ảnh người phụ nữ, mong manh, mềm mại. Với đệm này cha mẹ mong con sẽ là người con gái hiền thục, vóc dáng thanh mảnh, đáng yêu, luôn nhẹ nhàng để được mọi người yêu thương, bảo bọc.

Tên chính Thi

Thi là tên một loài cỏ có lá nhỏ dài lại có từng kẽ, hoa trắng hay đỏ phớt, hơi giống như hoa cúc, mỗi gốc đâm ra nhiều rò. Ngày xưa dùng rò nó để xem bói gọi là bói thi. Ngoài ra Thi còn có nghĩa là thơ. Người tên Thi dùng để chỉ người xinh đẹp, dịu dàng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Liễu Thi

Tên ghép với đệm Liễu

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Liễu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Liễu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liễu Hằng, Liễu Thy, Liễu Lục, Liễu Hồng, Liễu Nhi, Liễu Nhiên, Liễu Vân, Liễu Dương,

Đệm ghép với tên Thi

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Thi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Quế Thi, Sơn Thi, Nhất Thi, Đoàn Thi, Ngân Thi, Song Thi, Quý Thi, Châu Thi, Thoại Thi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Liễu Thi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Liễu Thi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Liễu Thi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Liễu Thi

Giới tính

Tên Liễu Thi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Liễu Thi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Liễu kết hợp với tên Thi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Liễu và giới tính của người có tên Thi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Liễu Thi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Liễu Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Liễu Thi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Liễu Thi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Liễu Thi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Liễu Thi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Liễu Thi có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Liễu Thi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Liễu là mệnh Kim và Tên Thi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Liễu Thi cần xác định rõ ràng đệm Liễu và tên Thi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Liễu Thi trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Liễu Thi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Liễu Thi sang thần số học
LIU THI
9539
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Liễu Thi

Tên tiếng Anh cho tên Liễu Thi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 柳施
  • 柳 - dương liễu
  • 施 - phòng the
Krista 了诗
  • 了 - dính líu
  • 诗 - thi nhân
Lacey 柳诗
  • 柳 - dương liễu
  • 诗 - thi nhân
Janette 了濞
  • 了 - dính líu
  • 濞 - thi (nước mũi)
Jeanie 了蓍
  • 了 - dính líu
  • 蓍 - thi (cỏ)
Lucie 柳鳾
  • 柳 - dương liễu
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Georgiana 了尸
  • 了 - dính líu
  • 尸 - thi hài
Shavonne 蓼鳾
  • 蓼 - liễu lam (cây chàm)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Sherika 钌鳾
  • 钌 - liễu (chất ruthenium)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)
Shemika 釕鳾
  • 釕 - liễu (chất ruthenium)
  • 鳾 - thi (chim mỏ to bắt sâu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Liễu Thi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Liễu Thi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Liễu Thi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Liễu Thi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu