Từ điển tên

Tên Linh CaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Ca

Linh: Linh hoạt, hoạt bát, lanh lợi, nhanh nhẹn.- Ca: Bài hát, tiếng hát, thể hiện sự du dương, vui tươi.=> Tên Linh Ca mang ý nghĩa chỉ người có tính cách linh hoạt, nhanh nhẹn, hoạt bát và yêu thích ca hát. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Ca

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Ca

Là bài ca, khúc hát. Đặt tên này cho con, bạn mong muốn cuộc đời con ví tựa như những khúc ca, những lời thơ, ý nhạc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Linh Ca

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Đơn, Linh Thụy, Linh Thủy, Linh Hiền, Linh Lộc, Linh Giao, Linh Trình, Linh Nữ, Linh Khẩn,

Đệm ghép với tên Ca

Có tổng số 62 đệm ghép với tên Ca trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ca. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Ca, Trầm Ca, Tình Ca, Mộng Ca, Nhả Ca, Mỹ Ca, Thanh Ca, Thị Ca, Nhã Ca,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Ca

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Ca được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Ca. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Ca

Giới tính

Tên Linh Ca thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Ca. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Ca có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Ca. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Ca đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Ca trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Ca trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Ca trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Ca bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Ca có tổng cộng 351 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Ca trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Ca là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Ca cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Ca được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Ca trong Hán Việt và Phong thủy qua 351 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Ca trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Ca sang thần số học
LINH CA
91
3583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Ca

Tên tiếng Anh cho tên Linh Ca
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷迦
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 迦 - Đức Thích Ca
Marla 𬌴喀
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 喀 - khách (khạc xương hóc, khạc ra đờm)
Haylee 灵迦
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 迦 - Đức Thích Ca
Dena 鲮嘎
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Elinor 拎嘎
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Everleigh 𤅷迦
  • 𤅷 - linh đênh (lênh đênh)
  • 迦 - Đức Thích Ca
Sheree 𬌴哥
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 哥 - đại ca
Lakeisha 𬌴旮
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 旮 - sơn ca
Elouise 柃嘎
  • 柃 - cây linh thạt
  • 嘎 - ca (dáng phình giữa nhọn hai đầu)
Zella 苓钆
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 钆 - ca (kim loại Gadolenium)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Ca đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Ca

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Ca

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Ca / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu