Ý nghĩa tên Linh Chi
"Linh Chi" là tên một loại nấm quý sống ở vùng núi cao được phát hiện như một vị thuốc có nhiều công dụng. Tên Linh Chi cũng thường dùng để đặt cho bé gái với mong muốn con mình mạnh khỏe không gặp tai ương bệnh tật. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Linh tên Chi
Tên đệm Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Linh Chi
Tên ghép với đệm Linh
Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Đan,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Kim Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Chi Đang tăng dần
Tên Linh Chi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Linh Chi phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quảng Ninh | 0.16% |
2 | Hà Tĩnh | 0.16% |
3 | Hải Phòng | 0.15% |
4 | Hà Nội | 0.15% |
5 | Nghệ An | 0.15% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Chi
Giới tính
Tên Linh Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Linh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Linh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Linh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Linh Chi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Linh Chi
- Danh từ: loại nấm quý sống ở một số vùng núi cao, dùng làm thuốc.
Tên Linh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Linh Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Chi bao gồm:
- Đệm Linh có 27 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Chi có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Linh Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Chi cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Linh Chi trong thần số học
L | I | N | H | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
3 | 5 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Mya | 𬌴支 |
|
Selena | 冷脂 |
|
Amaya | 铃之 |
|
Christa | 零枝 |
|
Haylee | 灵枝 |
|
Elinor | 拎枝 |
|
Elouise | 柃枝 |
|
Zella | 苓脂 |
|
Delma | 鲮枝 |
|
Fanny | 𬌴枝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả