Từ điển tên

Tên Linh ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Chi

"Linh Chi" là tên một loại nấm quý sống ở vùng núi cao được phát hiện như một vị thuốc có nhiều công dụng. Tên Linh Chi cũng thường dùng để đặt cho bé gái với mong muốn con mình mạnh khỏe không gặp tai ương bệnh tật. Sửa bởi Từ điển tên

589 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Chi

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Linh Chi

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Đan,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Chi, Anh Chi, Ánh Chi, Bích Chi, Bình Chi, Kim Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Chi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Linh Chi Đang tăng dần

Tên Linh Chi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Linh Chi phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Linh Chi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.16%
2 Hà Tĩnh 0.16%
3 Hải Phòng 0.15%
4 Hà Nội 0.15%
5 Nghệ An 0.15%
Bản đồ phân bố tên Linh Chi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Chi

Giới tính

Tên Linh Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Linh Chi trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Linh Chi

Tên Linh Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Chi có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Chi cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Chi sang thần số học
LINH CHI
99
35838

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Chi

Tên tiếng Anh cho tên Linh Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mya 𬌴支
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 支 - chi ly
Selena 冷脂
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Amaya 铃之
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 零枝
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Haylee 灵枝
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Elinor 拎枝
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Elouise 柃枝
  • 柃 - cây linh thạt
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Zella 苓脂
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Delma 鲮枝
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Fanny 𬌴枝
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu