Từ điển tên

Tên Linh HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Hiếu

Tên Linh Hiếu mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con thông minh, hiểu biết, có hiếu đạo với ông bà, cha mẹ. Tên này cũng ngụ ý đứa trẻ sẽ có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Hiếu

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Linh Hiếu

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Nhị, Linh Khẩn, Linh Nữ, Linh Trình, Linh Đài, Linh Ánh, Linh Mấn, Linh My, Linh Phúc,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệp Hiếu, Thùy Hiếu, Dư Hiếu, Tình Hiếu, Hạnh Hiếu, Bé Hiếu, Cẩm Hiếu, Võ Hiếu, Lệ Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Hiếu

Giới tính

Tên Linh Hiếu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Hiếu có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Hiếu sang thần số học
LINH HIU
9953
3588

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Linh Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷好
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Haylee 灵好
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Elinor 拎好
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Elouise 柃好
  • 柃 - cây linh thạt
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Zella 苓好
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Delma 鲮好
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Fanny 𬌴好
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ouida 笭好
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Cathrine 零好
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động
Ashlea 铃好
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 好 - hiếu chiến, hiếu thắng; hiếu động

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu