Từ điển tên

Tên Linh HuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Huyền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Huyền.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Huyền

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Huyền

Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Huyền

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Nhị, Linh Khẩn, Linh Nữ, Linh Trình, Linh Giao, Linh B, Linh Đài, Linh Hiếu, Linh Ánh,

Đệm ghép với tên Huyền

Có tổng số 119 đệm ghép với tên Huyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Huyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nga Huyền, Trần Huyền, Sáu Huyền, Nhất Huyền, Thư Huyền, Phước Huyền, Yến Huyền, Gia Huyền, Việt Huyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Huyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Huyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Huyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Huyền

Giới tính

Tên Linh Huyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Huyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Huyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Huyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Huyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Huyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Huyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Huyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Huyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Huyền có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Huyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Huyền là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Huyền cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Huyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Huyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Huyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Huyền sang thần số học
LINH HUYN
9375
35885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Huyền

Tên tiếng Anh cho tên Linh Huyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 冷舷
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Haylee 灵懸
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Elinor 拎懸
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Elouise 柃懸
  • 柃 - cây linh thạt
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Zella 苓舷
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Delma 鲮懸
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Fanny 𬌴懸
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Ouida 笭舷
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)
Cathrine 零懸
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 懸 - huyền niệm (tưởng nhớ); huyền cách (xa biệt)
Nila 𬌴舷
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 舷 - hữu huyền (mạn thuyền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Huyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Huyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Huyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Huyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu