Từ điển tên

Tên Linh KiệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Kiệt

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Kiệt.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Kiệt

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Kiệt

Chữ "Kiệt" trong tiếng Hán - Việt được dùng để chỉ người tài năng vượt trội, thông minh nhanh trí hơn người. Đây là mỹ từ để ca tụng người tài. Tên "Kiệt" thường được dành cho người con trai, với mong muốn con sẽ trở thành người tài được trọng dụng với bản chất thông minh, sáng dạ.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Kiệt

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Linh Sao, Linh Quỳnh, Linh Hưng, Linh Khanh, Linh Mơ, Linh Thơ, Linh Nhị, Linh Gia, Linh Khẩn,

Đệm ghép với tên Kiệt

Có tổng số 107 đệm ghép với tên Kiệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Song Kiệt, Phương Kiệt, Lý Kiệt, Quảng Kiệt, Vạn Kiệt, Viễn Kiệt, Nam Kiệt, Tất Kiệt, Vệ Kiệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Kiệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Kiệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Kiệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Kiệt

Giới tính

Tên Linh Kiệt thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Kiệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Kiệt có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Kiệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Kiệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Kiệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Kiệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Kiệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Kiệt có tổng cộng 108 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Kiệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Kiệt là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Kiệt cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Kiệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Kiệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 108 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Kiệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Kiệt sang thần số học
LINH KIT
995
35822

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Kiệt

Tên tiếng Anh cho tên Linh Kiệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃竭
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Perry 羚竭
  • 羚 - ling dương
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Selena 冷竭
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Haylee 灵竭
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Elinor 拎竭
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Wilmer 舲竭
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Alva 伶竭
  • 伶 - ranh con
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Elouise 柃竭
  • 柃 - cây linh thạt
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Zella 苓竭
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức
Delma 鲮竭
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 竭 - khánh kiệt; kiệt sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Kiệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Kiệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Kiệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Kiệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu