Từ điển tên

Tên Linh ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Thanh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Linh Thanh.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Thanh

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Linh Thanh

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Mẫn, Linh Huân, Linh Hoạt, Linh Trung, Linh Chí, Linh Nương, Linh Tố, Linh Ấn, Linh Tôn,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chúc Thanh, Đổ Thanh, Lục Thanh, Hoa Thanh, Uyển Thanh, Sĩ Thanh, Bùi Thanh, Tuyền Thanh, Thuận Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Thanh

Giới tính

Tên Linh Thanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Thanh có tổng cộng 378 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Thanh cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 378 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Thanh sang thần số học
LINH THANH
91
3582858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Linh Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Linh Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃鲭
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Perry 羚鲭
  • 羚 - ling dương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Selena 冷鲭
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Haylee 灵鲭
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Elinor 拎鲭
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Wilmer 舲鲭
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Alva 伶鲭
  • 伶 - ranh con
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Elouise 柃鲭
  • 柃 - cây linh thạt
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Zella 苓鲭
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Delma 鲮鲭
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu