Từ điển tên

Tên Linh TúÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Tú

Linh Tú là một cái tên đẹp và độc đáo, mang ý nghĩa là người có linh hồn thanh khiết, trong sáng, thông minh và nhanh nhẹn. Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có cuộc sống an yên, hạnh phúc và thành công. Ngoài ra, Linh Tú còn tượng trưng cho sự cao quý, sang trọng và quyền lực. Người tên Linh Tú thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập và luôn nỗ lực hết mình trong mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Tú

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Linh Tú

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh An, Linh Diệp, Linh Diệu, Linh Duyên, Linh Hà, Linh Nhâm, Linh Vân, Linh Ngân, Linh Thư,

Đệm ghép với tên Tú

Có tổng số 171 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tú, Diễm Tú, Nhã Tú, Vân Tú, Hải Tú, Nguyệt Tú, Gia Tú, Tú Tú, Hồng Tú,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Tú

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Tú được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Tú. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Tú

Giới tính

Tên Linh Tú thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Tú. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Tú có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Tú. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Tú đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Tú trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Tú trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Tú trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Tú bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Tú có tổng cộng 243 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Tú trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Tú là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Tú cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Tú được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Tú trong Hán Việt và Phong thủy qua 243 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Tú trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Tú sang thần số học
LINH TÚ
93
3582

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Tú

Tên tiếng Anh cho tên Linh Tú
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 𬌴秀
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 秀 - tú tài
Selena 冷锈
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Haylee 灵锈
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Elinor 拎锈
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Elouise 柃锈
  • 柃 - cây linh thạt
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Zella 苓锈
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Delma 鲮锈
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Fanny 𬌴锈
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Ouida 笭锈
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 锈 - tú (rỉ sét)
Cathrine 零锈
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
  • 锈 - tú (rỉ sét)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Tú đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Tú

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Tú

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Tú / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu