Từ điển tên

Tên Linh UyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Uy

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. "Uy" là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Tên "Linh Uy" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh, luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Uy

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Uy

là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Linh Uy

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Linh Hồng, Linh Long, Linh Phấn, Linh Sâm, Linh Tá, Linh Tài, Linh Tuyến, Linh Xoan, Linh Xuyên,

Đệm ghép với tên Uy

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Uy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chấn Uy, Cường Uy, Đông Uy, Dương Uy, Hàm Uy, Hảo Uy, Khiết Uy, Kiến Uy, Kim Uy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Uy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Uy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Uy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Uy

Giới tính

Tên Linh Uy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Uy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Uy có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Uy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Uy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Uy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Uy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Uy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Uy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Uy có tổng cộng 135 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Uy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Uy là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Uy cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Uy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Uy trong Hán Việt và Phong thủy qua 135 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Uy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Uy sang thần số học
LINH UY
937
358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Uy

Tên tiếng Anh cho tên Linh Uy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kyle 铃餵
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Perry 羚餵
  • 羚 - ling dương
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Selena 冷餵
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Haylee 灵餵
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Elinor 拎餵
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Wilmer 舲餵
  • 舲 - linh (thuyền nhỏ có cửa sổ trên mui)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Alva 伶餵
  • 伶 - ranh con
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Elouise 柃餵
  • 柃 - cây linh thạt
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Zella 苓餵
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)
Delma 鲮餵
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 餵 - uy (tiếng trử lời)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Uy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Uy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Uy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Uy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu