Ý nghĩa tên Linh Xuyên
Linh là chuông nhỏ, là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được.Linh còn là nhanh nhẹn, thông minh. Linh Xuyên con là người thông minh nhanh nhẹn luôn được mọi người yêu thương giúp đỡ và mong muốn có nhiều may mắn kì diệu đến với con. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Linh tên Xuyên
Tên đệm Linh
Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.
Tên chính Xuyên
Chữ Xuyên mang nghĩa vùng đất bằng phẳng, là mong ước cuộc sống của con sau này sẽ luôn gặp nhiều thuận lợi để phát triển tài năng.
Các tên liên quan với Linh Xuyên
Tên ghép với đệm Linh
Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Linh Kiệt, Linh Sao, Linh Quỳnh, Linh Hưng, Linh Khanh, Linh Mơ, Linh Thơ, Linh Nhị, Linh Gia,
Đệm ghép với tên Xuyên
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Xuyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Xuyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mộc Xuyên, Nhã Xuyên, Phụng Xuyên, Quế Xuyên, Thái Xuyên, Thu Xuyên, Trà Xuyên, Vũ Xuyên, Như Xuyên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Xuyên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Linh Xuyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Xuyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Xuyên
Giới tính
Tên Linh Xuyên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Xuyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Linh kết hợp với tên Xuyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Xuyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Xuyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Linh Xuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Linh Xuyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
-
X
-
-
u
-
-
y
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Linh Xuyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Linh Xuyên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Xuyên bao gồm:
- Đệm Linh có 27 cách viết.
- Tên Xuyên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Xuyên có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Linh Xuyên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Xuyên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Xuyên cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Xuyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Xuyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Linh Xuyên trong thần số học
L | I | N | H | X | U | Y | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | 5 | ||||||
3 | 5 | 8 | 6 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Linh Xuyên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kyle | 铃𠁺 |
|
Perry | 羚𠁺 |
|
Selena | 冷𠁺 |
|
Haylee | 灵𠁺 |
|
Elinor | 拎𠁺 |
|
Wilmer | 舲𠁺 |
|
Alva | 伶𠁺 |
|
Elouise | 柃𠁺 |
|
Zella | 苓𠁺 |
|
Delma | 鲮𠁺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Xuyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả