Từ điển tên

Tên Lộc ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lộc Đức

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lộc Đức.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lộc tên Đức

Tên đệm Lộc

"Lộc" là biểu tượng cho những điều tốt đẹp, may mắn, sung túc, và tài lộc. "Lộc" cũng thể hiện phẩm chất tốt đẹp, lòng nhân ái, và sự thanh cao. Người mang đệm "Lộc" thường được yêu quý, kính trọng bởi sự tử tế, biết yêu thương, và luôn giúp đỡ mọi người. Cha mẹ đặt đệm con là "Lộc" với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, luôn được hưởng phúc lộc dồi dào, và thành công trong mọi việc.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Lộc Đức

Tên ghép với đệm Lộc

Có tổng số 57 tên ghép với đệm Lộc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lộc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lộc Trường, Lộc Sâm, Lộc Dương, Lộc Thắng, Lộc Vinh, Lộc Ánh, Lộc Tiên, Lộc Khang, Lộc Thức,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Đức, Cần Đức, Tứ Đức, Mỵ Đức, Chấn Đức, Bùi Đức, Thụ Đức, Bằng Đức, Khởi Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lộc Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lộc Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lộc Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lộc Đức

Giới tính

Tên Lộc Đức thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lộc Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lộc kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lộc và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lộc Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lộc Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lộc Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lộc Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lộc Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lộc Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lộc Đức có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lộc Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lộc là mệnh Hỏa và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lộc Đức cần xác định rõ ràng đệm Lộc và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lộc Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lộc Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lộc Đức sang thần số học
LC ĐC
63
3343

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lộc Đức

Tên tiếng Anh cho tên Lộc Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ronnie 禄德
  • 禄 - hưởng lộc; phúc lộc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Leanne 六德
  • 六 - lục đục
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Elaina 鹿德
  • 鹿 - lộc hươu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Kristal 漉德
  • 漉 - lọc lừa, bột lọc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Shona 辘德
  • 辘 - lăn lộc cộc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Stephani 麓德
  • 麓 - lộc (chân núi)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Laronda 碌德
  • 碌 - lục (bánh xe lá để cán đất, cán lúa)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Mesha 轆德
  • 轆 - lăn lộc cộc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Subrina 𦬩德
  • 𦬩 - lộc non
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Lasonja 祿德
  • 祿 - lốc cốc
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lộc Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lộc Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lộc Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lộc Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu