Tên Lỗi Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Lỗi là tên cực kỳ hiếm gặp, chưa xác rõ giới tính thường dùng. Trong phong thủy tên Lỗi (酹) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Lỗi
Tên Lỗi mang ý nghĩa về một sự sai phạm, nhầm lẫn. Người mang tên này thường có tính cách cẩn thận, tỉ mỉ, luôn cố gắng làm mọi việc một cách hoàn hảo nhất. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng học hỏi nhanh chóng. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá cứng nhắc, bảo thủ, khó chấp nhận những quan điểm mới. Viết bởi: Từ điển tên - 07/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Lỗi
Giới tính thường dùng
Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Lỗi.Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lỗi
Trong tiếng Việt, Lỗi (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Lỗi cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Lỗi trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Lỗi hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lỗi
Mức Độ phổ biến
Tên Lỗi không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.159 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Lỗi được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Lỗi trong tiếng Việt
Định nghĩa Lỗi trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc. Ví dụ:
- Mắc lỗi chính tả.
- Trọng tài bắt lỗi việt vị.
- 2. Danh từ
Điều sai sót, không nên, không phải trong cách cư xử, trong hành động. Ví dụ:
- Phạm lỗi.
- Có lỗi với bạn bè.
- Mình làm mình chịu, không đổ lỗi cho ai.
- Đồng nghĩa: khuyết điểm.
- 3. Tính từ
Có chỗ sai sót về mặt kĩ thuật. Ví dụ:
- Đan lỗi.
- Hát lỗi nhịp.
- Hàng lỗi phải bán hạ giá.
- 4. Tính từ
Có điều sai, trái, không theo đúng đạo lí. Ví dụ:
- Lỗi hẹn.
- Lỗi đạo làm con.
- "Kiều nhi phận mỏng như tờ, Một lời đã lỗi tóc tơ với chàng!" (TKiều).
Cách đánh vần tên Lỗi trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ỗ
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lỗi trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lỗi" xuất hiện trong 12 từ ghép điển hình như: thứ lỗi, lỗi thời, lỗi thời...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Lỗi và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Lỗi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lỗi trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lỗi có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lỗi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 酹: Lễ nghi tế thần bằng cách rót rượu xuống đất.
- 耒: Sự sai lầm, khuyết điểm.
- 儡: Lỗi (sai sót, kém giá trị, không hoàn hảo).
Tên Lỗi trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lỗi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lỗi
| Chữ cái | L | Ỗ | I |
|---|---|---|---|
| Nguyên Âm | 6 | 9 | |
| Phụ Âm | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lỗi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lỗi
Ý nghĩa thực sự của tên Lỗi là gì?
Tên Lỗi mang ý nghĩa về một sự sai phạm, nhầm lẫn. Người mang tên này thường có tính cách cẩn thận, tỉ mỉ, luôn cố gắng làm mọi việc một cách hoàn hảo nhất. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng học hỏi nhanh chóng. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá cứng nhắc, bảo thủ, khó chấp nhận những quan điểm mới.
Tên Lỗi nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tự tin, Trung thực, Thẳng thắn, Chính trực, Ngay thẳng là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lỗi cho con.
Tên Lỗi có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Lỗi không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 3.159 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Lỗi được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lỗi là gì?
Trong Hán Việt, tên Lỗi có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lỗi phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 酹: Lễ nghi tế thần bằng cách rót rượu xuống đất.
- 耒: Sự sai lầm, khuyết điểm.
- 儡: Lỗi (sai sót, kém giá trị, không hoàn hảo).
Trong phong thuỷ, tên Lỗi mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lỗi thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lỗi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.
Thần số học tên Lỗi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Lỗi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.