Ý nghĩa của tên Lỗi
Tên Lỗi mang ý nghĩa về một sự sai phạm, nhầm lẫn. Người mang tên này thường có tính cách cẩn thận, tỉ mỉ, luôn cố gắng làm mọi việc một cách hoàn hảo nhất. Họ là những người thông minh, sáng suốt, có khả năng học hỏi nhanh chóng. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá cứng nhắc, bảo thủ, khó chấp nhận những quan điểm mới. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lỗi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lỗi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lỗi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Lỗi
Tên Lỗi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lỗi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Lỗi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lỗi.
Lỗi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lỗi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ỗ
-
-
i
-
Lỗi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lỗi
- Danh từ chỗ sai sót do không thực hiện đúng quy tắc
- mắc lỗi chính tả
- trọng tài bắt lỗi việt vị
- Danh từ điều sai sót, không nên, không phải trong cách cư xử, trong hành động
- phạm lỗi
- có lỗi với bạn bè
- mình làm mình chịu, không đổ lỗi cho ai
- Đồng nghĩa: khuyết điểm
- Tính từ có chỗ sai sót về mặt kĩ thuật
- đan lỗi
- hát lỗi nhịp
- hàng lỗi phải bán hạ giá
- Tính từ có điều sai, trái, không theo đúng đạo lí
- lỗi hẹn
- lỗi đạo làm con
- "Kiều nhi phận mỏng như tờ, Một lời đã lỗi tóc tơ với chàng!" (TKiều)
Lỗi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Lỗi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lỗi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lỗi đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lỗi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lỗi trong thần số học
L | Ỗ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học