Từ điển tên

Tên Long HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Hạ

Long là rồng, biểu tượng của trí thông minh & thịnh vượng. Hạ là mùa hè. Hạ Long là con rồng mùa hè, tươi trẻ, năng động, thông minh, tài giỏi hơn người. Long Hạ có nghĩa là đánh dấu kỉ niệm của cha mẹ. Sửa bởi Từ điển tên

38 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Hạ

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Long Hạ

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Hiểu, Long Lâm, Long Mẫn, Long Oai, Long Song, Long Thanh, Long Thường, Long Trận, Long Úy,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Hạ, Mi Hạ, Nhi Hạ, Phấn Hạ, Phi Hạ, Phú Hạ, Quyên Hạ, Quỳnh Hạ, Sơn Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Hạ

Giới tính

Tên Long Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Hạ có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Hạ cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Hạ sang thần số học
LONG H
61
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Long Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙贺
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Teri 隆贺
  • 隆 - lung lay
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Harriett 咙贺
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Neva 龍贺
  • 龍 - lung linh
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Malissa 瓏贺
  • 瓏 - lung linh
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Jaunita 攏贺
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Hellen 嚨贺
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Lavada 珑贺
  • 珑 - lung linh
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Nella 竜贺
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Kathlyn 滝贺
  • 滝 - con sông
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu