Từ điển tên

Tên Long HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Hiền

Tên Long Hiền mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sự uy nghiêm, khí phách của rồng và sự thông minh, trí tuệ của bậc hiền giả."Long" là biểu tượng của sức mạnh, sự uy nghiêm, quyền uy. Còn "Hiền" đại diện cho sự trí tuệ, thông minh, hiểu biết sâu rộng. Như vậy, tên Long Hiền không chỉ mang ý nghĩa về sức mạnh, sự oai hùng mà còn nói đến sự hiểu biết, tài năng. Đây là sự kết hợp hài hòa giữa sức mạnh và trí tuệ, tạo nên một con người toàn diện, tài năng và đức độ. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Hiền

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Long Hiền

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Lý, Long Kiểng, Long Tuyển, Long Sự, Long Luân, Long Tướng, Long Mão, Long Kha, Long Trực,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khanh Hiền, Hiểu Hiền, Liễu Hiền, Trang Hiền, Thọ Hiền, Thụy Hiền, Hoa Hiền, Phú Hiền, Thoại Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Hiền

Giới tính

Tên Long Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Hiền có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Hiền cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Hiền sang thần số học
LONG HIN
695
35785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Long Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙贤
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Teri 隆贤
  • 隆 - lung lay
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Harriett 咙贤
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Neva 龍贤
  • 龍 - lung linh
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Malissa 瓏贤
  • 瓏 - lung linh
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Jaunita 攏贤
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Hellen 嚨贤
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Lavada 珑贤
  • 珑 - lung linh
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Nella 竜贤
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Kathlyn 滝贤
  • 滝 - con sông
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu