Từ điển tên

Tên Long KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Kha

Long Kha là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình nhiều nét đẹp về tính cách và vận mệnh.: Biểu tượng cho sự mạnh mẽ, uy nghiêm và quyền lực như loài rồng.: Biểu thị sự thông minh, sáng suốt và nhạy bén. Người mang tên Long Kha thường sở hữu những phẩm chất nổi bật như:Về vận mệnh, người mang tên Long Kha thường có cuộc sống ấm no, hạnh phúc và thành công. Họ được quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận buồm xuôi gió. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Kha

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Long Kha

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Mão, Long Tướng, Long Luân, Long Sự, Long Tuyển, Long Hiền, Long Lý, Long Kiểng, Long Trực,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lục Kha, Tùng Kha, Bách Kha, Mai Kha, Diễm Kha, Yến Kha, Mi Kha, Hiểu Kha, Bình Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Kha

Giới tính

Tên Long Kha thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Kha có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Kha cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Kha sang thần số học
LONG KHA
61
35728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Kha

Tên tiếng Anh cho tên Long Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙𬦡
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Teri 隆𬦡
  • 隆 - lung lay
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Harriett 咙𬦡
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Neva 龍𬦡
  • 龍 - lung linh
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Malissa 瓏𬦡
  • 瓏 - lung linh
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Jaunita 攏𬦡
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Hellen 嚨𬦡
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Lavada 珑𬦡
  • 珑 - lung linh
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Nella 竜𬦡
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Kathlyn 滝𬦡
  • 滝 - con sông
  • 𬦡 - kha (cái chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu