Ý nghĩa tên Long Quân
Long Quân là tên gọi chung của các vị thần cai quản mưa gió, sấm chớp trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam. Long Quân được người dân tôn kính và thờ phụng với mong muốn cầu mưa thuận gió hòa, mùa màng bội thu. Cái tên Long Quân có ý nghĩa sâu sắc, thể hiện sức mạnh và quyền năng của các vị thần này. "Long" có nghĩa là rồng, một loài vật linh thiêng trong văn hóa phương Đông, tượng trưng cho quyền lực, sức mạnh và sự cao quý. "Quân" có nghĩa là vua, người đứng đầu, chỉ sự uy nghiêm, tôn kính. Kết hợp lại, tên Long Quân hàm ý về những vị thần tối cao cai quản mưa gió, sấm chớp, có quyền năng to lớn và được người dân kính trọng, thờ phụng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Long tên Quân
Tên đệm Long
"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.
Tên chính Quân
Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.
Các tên liên quan với Long Quân
Tên ghép với đệm Long
Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Long An, Long Bảo, Long Đức, Long Hoàng, Long Hồng, Long Phi, Long Giang, Long Hồ, Long Khánh,
Đệm ghép với tên Quân
Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Quân, Độ Quân, Dương Quân, Nam Quân, Thiện Quân, Thành Quân, Việt Quân, Tùng Quân, Huy Quân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Quân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Long Quân Đang tăng dần
Tên Long Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Quân
Giới tính
Tên Long Quân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Long kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Long Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Long Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
o
-
-
n
-
-
g
-
-
Q
-
-
u
-
-
â
-
-
n
-
Tên Long Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Long Quân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Long Quân bao gồm:
- Đệm Long có 11 cách viết.
- Tên Quân có 12 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Quân có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Long Quân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Quân là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Quân cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Long Quân trong thần số học
L | O | N | G | Q | U | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 3 | 1 | ||||||
3 | 5 | 7 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Quân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Asher | 𢲣匀 |
|
Jace | 𢲣皲 |
|
Kayden | 𢲣军 |
|
Jude | 𢲣钧 |
|
Grady | 𢲣均 |
|
Maddox | 𢲣皸 |
|
Judah | 𢲣鈞 |
|
Caiden | 𢲣軍 |
|
Soren | 𢲣筠 |
|
Deegan | 𢲣龜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả