Từ điển tên

Tên Long SỹÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Sỹ

Tên Long Sỹ mang ý nghĩa của sự cao quý, danh giá và sức mạnh. Tên này thường được đặt cho những người mong muốn con em mình có được cuộc sống trọn vẹn, thành công và may mắn."Long" trong Long Sỹ là biểu tượng cho rồng, một loài vật linh thiêng và quyền lực trong văn hóa Á Đông. Nó đại diện cho sức mạnh, sự uy nghiêm và sự tôn trọng."Sỹ" trong Long Sỹ là đại diện cho người quân tử, người có học vấn và đạo đức cao cả. Nó nhấn mạnh sự thông minh, nhạy bén và lòng chính trực. Sự kết hợp giữa "Long" và "Sỹ" trong Long Sỹ tạo nên một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con có sức mạnh, sự uy nghiêm, trí tuệ và nhân cách cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Sỹ

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Sỹ

Sỹ là từ đọc trại của Sĩ, nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Long Sỹ

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Đại, Long Sang, Long Xuyên, Long Trực, Long Kha, Long Mão, Long Tướng, Long Luân, Long Sự,

Đệm ghép với tên Sỹ

Có tổng số 61 đệm ghép với tên Sỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Sỹ, Tăng Sỹ, Chung Sỹ, Thi Sỹ, Thiêm Sỹ, Đại Sỹ, Vinh Sỹ, Trí Sỹ, Khánh Sỹ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Sỹ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Sỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Sỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Sỹ

Giới tính

Tên Long Sỹ thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Sỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Sỹ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Sỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Sỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Sỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Sỹ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Sỹ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Sỹ có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Sỹ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Sỹ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Sỹ cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Sỹ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Sỹ trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Sỹ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Sỹ sang thần số học
LONG S
67
3571

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Sỹ

Tên tiếng Anh cho tên Long Sỹ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙士
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Teri 隆士
  • 隆 - lung lay
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Harriett 咙士
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Neva 龍士
  • 龍 - lung linh
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Malissa 瓏士
  • 瓏 - lung linh
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Jaunita 攏士
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Hellen 嚨士
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Lavada 珑士
  • 珑 - lung linh
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Nella 竜士
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ
Kathlyn 滝士
  • 滝 - con sông
  • 士 - kẻ sĩ, quân sĩ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Sỹ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Sỹ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Sỹ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Sỹ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu