Từ điển tên

Tên Long TướngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Long Tướng

Tên Long Tướng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức mạnh quyền lực, sự uy nghi và trí tuệ hơn người. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, sở hữu khí chất lãnh đạo bẩm sinh. Họ là những người thông minh, nhạy bén, có khả năng học hỏi và thích nghi nhanh chóng với mọi hoàn cảnh. Ngoài ra, những người tên Long Tướng còn có tấm lòng rộng lượng, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Long tên Tướng

Tên đệm Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Đệm "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Tên chính Tướng

Nghĩa Hán Việt là dáng mạo, vai trò chủ chốt, thể hiện con người có trọng trách, chỉ huy mọi việc.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Long Tướng

Tên ghép với đệm Long

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Long trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Long Luân, Long Sự, Long Tuyển, Long Hiền, Long Lý, Long Kiểng, Long Mão, Long Kha, Long Trực,

Đệm ghép với tên Tướng

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Tướng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tướng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Gia Tướng, Hùng Tướng, Đình Tướng, Công Tướng, Thành Tướng, Quốc Tướng, Quang Tướng, Văn Tướng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Long Tướng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Long Tướng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Long Tướng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Long Tướng

Giới tính

Tên Long Tướng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Long Tướng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Long kết hợp với tên Tướng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Long và giới tính của người có tên Tướng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Long Tướng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Long Tướng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Long Tướng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Long Tướng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Long Tướng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Long Tướng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Long Tướng có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Long Tướng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Long là mệnh Hỏa và Tên Tướng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Long Tướng cần xác định rõ ràng đệm Long và tên Tướng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Long Tướng trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Long Tướng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Long Tướng sang thần số học
LONG TƯNG
636
357257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Long Tướng

Tên tiếng Anh cho tên Long Tướng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 龙相
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 相 - tương thân tương ái
Teri 隆相
  • 隆 - lung lay
  • 相 - tương thân tương ái
Harriett 咙相
  • 咙 - lung (cổ họng)
  • 相 - tương thân tương ái
Neva 龍相
  • 龍 - lung linh
  • 相 - tương thân tương ái
Malissa 瓏相
  • 瓏 - lung linh
  • 相 - tương thân tương ái
Jaunita 攏相
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)
  • 相 - tương thân tương ái
Hellen 嚨相
  • 嚨 - lung (cổ họng)
  • 相 - tương thân tương ái
Lavada 珑相
  • 珑 - lung linh
  • 相 - tương thân tương ái
Nella 竜相
  • 竜 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
  • 相 - tương thân tương ái
Kathlyn 滝相
  • 滝 - con sông
  • 相 - tương thân tương ái

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Long Tướng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Long Tướng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Long Tướng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Long Tướng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu