Ý nghĩa của tên Luận
Nghĩa Hán Việt là trao đổi, thể hiện kiến thức tư duy, thái độ chia sẻ cầu thị. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Luận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Luận Đang giảm dần
Tên Luận được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Luận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Luận phổ biến nhất tại Quàng Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.13%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Quàng Nam | 0.13% |
2 | Cao Bằng | 0.12% |
3 | Lạng Sơn | 0.11% |
4 | Hòa Bình | 0.11% |
5 | Bình Định | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Luận
Tên Luận thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Luận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Luận là nam giới:
Văn Luận, Công Luận, Minh Luận, Thanh Luận, Đình Luận, Tiến Luận, Xuân Luận, Thành Luận, Quang Luận
Các tên đệm cho tên Luận là nữ giới:
Có tổng số 50 đệm cho tên Luận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Luận.
Luận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Luận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
u
-
-
ậ
-
-
n
-
Luận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Luận
- Danh từ (Từ cũ) bài tập làm văn
- viết bài luận
- Động từ (Từ cũ) bàn về vấn đề gì, có phân tích lí lẽ
- luận việc thời sự
- luận văn chương
- Động từ dựa vào lí lẽ, ý nghĩa mà suy ra
- chữ viết quá mờ, rất khó luận
Luận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 62 từ ghép với từ Luận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Luận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Luận đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Luận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Luận trong thần số học
L | U | Ậ | N |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học