Tên Lục Bình
Lục Bình là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Lục Tương khắc với tên Bình và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Lục Bình
Tên Lục Bình mang ý nghĩa một loài hoa thanh tao, trong sáng và không sợ gian khó. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa nhã, tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh.
Ý nghĩa đệm Lục tên Bình
Tên đệm Lục
Đệm Lục mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Đây là tên đệm tượng trưng cho:Những người đệm Lục thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn. Họ sở hữu trí tuệ sáng suốt, khả năng phán đoán nhạy bén và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Tính độc lập và tự chủ giúp họ không bị phụ thuộc vào người khác, tự tin vào bản thân và đạt được những thành công đáng kể.
Tên chính Bình
Tên "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.
Giới tính tên Lục Bình
Giới tính thường dùng
Lục Bình là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lục Bình đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Lục kết hợp với Tên Bình không thể hiện rõ ràng giới tính. Khi chỉ nhắc đến tên Lục Bình, nếu không có thêm ngữ cảnh sẽ khiến người nghe khó khăn khi nhận định người này là nam hay nữ. Đây là tên dễ gây nhầm lẫn và có độ nhận diện giới tính không rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lục Bình
Mức Độ phổ biến
Tên Lục Bình không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 25.454 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lục Bình được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Lục Bình trong tiếng Việt
Lục Bình theo Âm luật bằng trắc
Tên Lục Bình có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Lục | Bình |
---|---|---|
Dấu | dấu nặng | dấu huyền |
Thanh | thanh sắc thấp | thanh bằng thấp |
Cách đánh vần tên Lục Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ụ
- c
- B
- ì
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Lục Bình trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Lục và tên Bình
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lục chữ 陸 thuộc Mệnh Hoả và tên Bình chữ 平 thuộc Mệnh Thủy.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Lục (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Bình (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Lục với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Lục Bình, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Lục Bình
Chữ cái | L | Ụ | C | B | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 9 | ||||||
Phụ Âm | 3 | 3 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Lục Bình
Tên ghép hay với đệm Lục
Đệm Lục được sử dụng làm tên lót trong tên Lục Bình. Xem toàn bộ danh sách tại 29 tên ghép với chữ Lục hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Bình
Tên Bình đóng vai trò là tên chính trong tên Lục Bình. Danh sách 275 đệm ghép với tên Bình sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Lục Bình
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Lục Bình
Ý nghĩa thực sự của tên Lục Bình là gì?
Tên Lục Bình mang ý nghĩa một loài hoa thanh tao, trong sáng và không sợ gian khó. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách hòa nhã, tốt bụng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, sáng tạo và có khả năng thích ứng tốt với mọi hoàn cảnh.
Tên Lục Bình nói lên điều gì về tính cách và con người?
Bình yên, Điềm tĩnh, Thanh tao, An nhiên là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lục Bình cho con.
Tên Lục Bình phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Lục Bình là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Lục Bình đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Lục Bình có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Lục Bình không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 25.454 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Lục Bình được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Lục Bình nghe có hay và thuận tai không?
Tên Lục Bình có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Lục Bình mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Lục chữ 陸 thuộc Mệnh Hoả và tên Bình chữ 平 thuộc Mệnh Thủy.
Tên Lục Bình có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Hoả bị mệnh Thủy khắc nên đệm Lục (mệnh Hoả) Tương khắc với tên Bình (mệnh Thủy). Khi đặt tên, nên chọn đệm Lục với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Kim nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Lục Bình: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Lục Bình: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Lục Bình: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.