Từ điển tên

Tên Lục ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lục Thanh

Tên Lục Thanh mang ý nghĩa là một người thanh cao, trong sáng, có phẩm chất tốt đẹp và luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Người mang tên Lục Thanh thường thông minh, sáng suốt, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lục tên Thanh

Tên đệm Lục

Đệm Lục mang trong mình nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất tốt đẹp của người sở hữu. Đây là cái đệm tượng trưng cho:Những người đệm Lục thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, không ngại khó khăn. Họ sở hữu trí tuệ sáng suốt, khả năng phán đoán nhạy bén và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Tính độc lập và tự chủ giúp họ không bị phụ thuộc vào người khác, tự tin vào bản thân và đạt được những thành công đáng kể.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lục Thanh

Tên ghép với đệm Lục

Có tổng số 16 tên ghép với đệm Lục trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lục. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lục Nhạn, Lục Kha, Lục Anh, Lục Hào, Lục Diệp, Lục Phú, Lục Quân, Lục Châu, Lục Ngạn,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Đổ Thanh, Chúc Thanh, Linh Thanh, Hoa Thanh, Uyển Thanh, Sĩ Thanh, Bùi Thanh, Tuyền Thanh, Thuận Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lục Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lục Thanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lục Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lục Thanh

Giới tính

Tên Lục Thanh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lục Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lục kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lục và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lục Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lục Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lục Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lục Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lục Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lục Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lục Thanh có tổng cộng 224 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lục Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lục là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lục Thanh cần xác định rõ ràng đệm Lục và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lục Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 224 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lục Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lục Thanh sang thần số học
LC THANH
31
332858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lục Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Lục Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Millie 陆鲭
  • 陆 - lục địa
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Leanne 六鲭
  • 六 - lục đục
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Hanna 绿鲭
  • 绿 - xanh lục
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Nada 陸鲭
  • 陸 - lục địa
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Laronda 碌鲭
  • 碌 - lục (bánh xe lá để cán đất, cán lúa)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Mahala 綠鲭
  • 綠 - xanh lục
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Leda 䱚鲭
  • 䱚 - cá lục
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Katheryne 磟鲭
  • 磟 - lục lọi
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Vanita 𪦸鲭
  • 𪦸 - lục (con)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Marine 錄鲭
  • 錄 - sao lục
  • 鲭 - thanh (cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lục Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lục Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lục Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lục Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu