Ý nghĩa của tên Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lực
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lực Đang giảm dần
Tên Lực được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lực phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Thanh Hóa | 0.21% |
2 | Bình Định | 0.20% |
3 | Quàng Nam | 0.18% |
4 | Ninh Bình | 0.17% |
5 | Quảng Trị | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lực
Tên Lực thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lực là nam giới:
Văn Lực, Tấn Lực, Tiến Lực, Thế Lực, Xuân Lực, Công Lực, Hữu Lực, Đình Lực, Quang Lực
Các tên đệm cho tên Lực là nữ giới:
Có tổng số 69 đệm cho tên Lực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lực.
Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ự
-
-
c
-
Lực trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lực
- Danh từ sức, sức mạnh
- không đủ lực để làm
- lực học trung bình
- lực bất tòng tâm (tng)
- Danh từ tác dụng làm biến đổi chuyển động hoặc hình dạng của các vật
- lực đẩy
- tác dụng một lực lên vật
Lực trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 80 từ ghép với từ Lực. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lực đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lực trong thần số học
L | Ự | C |
---|---|---|
3 | ||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học