Từ điển tên

Tên LựcÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lực

Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao. Người viết Từ điển tên

431 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lực

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lực

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lực Đang giảm dần

Tên Lực được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lực phổ biến nhất tại Thanh Hóa với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.21%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lực phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thanh Hóa 0.21%
2 Bình Định 0.20%
3 Quàng Nam 0.18%
4 Ninh Bình 0.17%
5 Quảng Trị 0.17%
Bản đồ phân bố tên Lực theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lực

Tên Lực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lực là nam giới:

Văn Lực, Tấn Lực, Tiến Lực, Thế Lực, Xuân Lực, Công Lực, Hữu Lực, Đình Lực, Quang Lực

Các tên đệm cho tên Lực là nữ giới:

Thị Lực, Tự Lực

Có tổng số 69 đệm cho tên Lực. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lực.

No ad for you

Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lực trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lực

Lực trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 80 từ ghép với từ Lực. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lực trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lực đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lực trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lực sang thần số học
LC
3
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu