Tên Lực
Lực là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Lực (力) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Lực
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lực
Giới tính thường dùng
Tên Lực chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lực
Trong tiếng Việt, Lực (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Lực cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Lực mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Lực hay như:
Tham khảo thêm danh sách 117 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lực hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lực
Mức Độ phổ biến
Lực là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 190 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lực gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.18%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lực xuất hiện nhiều tại Thanh Hóa. Tại đây, với hơn 480 người thì có một người tên Lực. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Quảng Trị và Quàng Nam.
Tên Lực trong tiếng Việt
Định nghĩa Lực trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Sức, sức mạnh. Ví dụ:
- Không đủ lực để làm.
- Lực học trung bình.
- Lực bất tòng tâm (tng).
- Danh từ
Tác dụng làm biến đổi chuyển động hoặc hình dạng của các vật. Ví dụ:
- Lực đẩy.
- Tác dụng một lực lên vật.
Cách đánh vần tên Lực trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ự
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lực trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lực" xuất hiện trong 80 từ ghép điển hình như: bộ đội chủ lực, quân lực, lực lượng thứ ba...
Tên Lực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lực trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lực viết là 力, mang ý nghĩa Sức mạnh.
Tên Lực trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lực thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lực
Chữ cái | L | Ự | C |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | ||
Phụ Âm | 3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lực
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 6 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Lực
Ý nghĩa thực sự của tên Lực là gì?
Tên Lực trong tiếng Việt có nghĩa là sức mạnh, quyền lực, khả năng. Theo nghĩa Hán Việt, "lực" được viết là "力", có nghĩa là sức mạnh, sức khỏe, năng lực. Tên "Lực" thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ có sức khỏe tốt, dẻo dai, mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí quyết tâm, vượt qua mọi khó khăn. Tên "Lực" cũng có thể được hiểu theo nghĩa bóng là quyền lực, sức ảnh hưởng. Tên "Lực" được đặt cho con với mong muốn con sẽ có khả năng lãnh đạo, có sức ảnh hưởng đến người khác, có thể làm nên những việc lớn lao.
Tên Lực nói lên điều gì về tính cách và con người?
Sức mạnh, Bản lĩnh, Năng động, Kiên cường, Vững chắc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lực cho con.
Tên Lực phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lực chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
Tên Lực có phổ biến tại Việt Nam không?
Lực là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 190 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lực hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Lực gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+1.18%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lực nhất?
Tên Lực xuất hiện nhiều tại Thanh Hóa. Tại đây, với hơn 480 người thì có một người tên Lực. Các khu vực ít hơn như Bình Định, Quảng Trị và Quàng Nam.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lực là gì?
Trong Hán Việt, tên Lực viết là 力, mang ý nghĩa Sức mạnh.
Trong phong thuỷ, tên Lực mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lực thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lực: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Lực: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Lực: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.
Lực
Ko tìm dc cách ký tên đẹp
Lực
Hài lòng tên của mình
Lực
Tôi rất tự hào về tên của tôi
Âu Lực
Học vật lý lúc nào cũng giật mình
Lực
Tên tôi có nhhĩa là gì?