Từ điển tên

Tên Lương BáÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Bá

: Có nghĩa là tốt đẹp, chỉ những người có tính cách hiền lành, lương thiện.- : Có nghĩa là mạnh mẽ, cao lớn, ý chỉ những người có sức mạnh, bản lĩnh lớn. Khi kết hợp lại, tên Lương Bá mang ý nghĩa về một người có phẩm chất tốt đẹp, sống lương thiện, nhưng cũng rất mạnh mẽ và có bản lĩnh. Họ là những người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được mọi người yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Bá

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt tên này cho con.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lương Bá

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Khoan, Lương Đông, Lương Việt, Lương Khuê, Lương Thao, Lương Châu, Lương Tăng, Lương Dung, Lương Chiến,

Đệm ghép với tên Bá

Có tổng số 32 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Duy Bá, Trung Bá, Nam Bá, Gia Bá, Huỳnh Bá, Khắc Bá, Minh Bá, Huy Bá, Sinh Bá,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Bá

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Bá được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Bá. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Bá

Giới tính

Tên Lương Bá thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Bá. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Bá có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Bá. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Bá đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Bá trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Bá trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Bá trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Bá trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Bá bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Bá có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Bá trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Bá là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Bá cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Bá được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Bá trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Bá trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Bá sang thần số học
LƯƠNG BÁ
361
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Bá

Tên tiếng Anh cho tên Lương Bá
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良𬡹
  • 良 - lương thiện
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Damon 粱𬡹
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Tiana 梁𬡹
  • 梁 - tài lương đống
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Elle 踉𬡹
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Averie 涼𬡹
  • 涼 - thê lương
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Alayah 凉𬡹
  • 凉 - thê lương
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Dania 糧𬡹
  • 糧 - lương thực
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Azul 粮𬡹
  • 粮 - lương thực
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Dionna 莨𬡹
  • 莨 - lương (vải the)
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
Anyia 樑𬡹
  • 樑 - rường cột
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Bá đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Bá

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Bá

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Bá / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu