Từ điển tên

Tên Lương DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Dũng

Tên Lương Dũng mang ý nghĩa chỉ người có sức khoẻ tốt, mạnh mẽ, dũng cảm, quyết đoán và có chí tiến thủ trong cuộc sống. Tên "Lương" được ghép từ hai chữ Hán "良" và "良", có nghĩa là "tốt", "lành", "nhân đức". Tên "Dũng" có nghĩa là "mạnh mẽ", "dũng cảm", "kiên cường". Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Dũng

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lương Dũng

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lương Diện, Lương Lương, Lương Quỳnh, Lương Hảo, Lương Viên, Lương Dương, Lương Thùy, Lương Tâm, Lương Chiến,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Điển Dũng, O Dũng, Hậu Dũng, Tín Dũng, Đinh Dũng, Trác Dũng, Lễ Dũng, Mộng Dũng, Tường Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Dũng

Giới tính

Tên Lương Dũng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Dũng có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Dũng cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Dũng sang thần số học
LƯƠNG DŨNG
363
357457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Lương Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良𧊊
  • 良 - lương thiện
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Damon 粱𧊊
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Tiana 梁𧊊
  • 梁 - tài lương đống
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Elle 踉𧊊
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Averie 涼𧊊
  • 涼 - thê lương
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Alayah 凉𧊊
  • 凉 - thê lương
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Dania 糧𧊊
  • 糧 - lương thực
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Azul 粮𧊊
  • 粮 - lương thực
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Dionna 莨𧊊
  • 莨 - lương (vải the)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Anyia 樑𧊊
  • 樑 - rường cột
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu