Từ điển tên

Tên Lương HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Hoa

Tên Lương Hoa mang trong mình ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự thanh khiết, cao quý và rực rỡ như một bông hoa thơm ngát.- "Lương" (凉): Trong Hán Việt có nghĩa là mát mẻ, sảng khoái như ngọn gió hạ.- "Hoa" (花): Là biểu tượng của vẻ đẹp, sự quyến rũ và hương thơm ngào ngạt. Kết hợp lại, Lương Hoa mang ý nghĩa một cô gái xinh đẹp, dịu dàng, tỏa sáng rực rỡ như một bông hoa quý trong vườn. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Hoa

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lương Hoa

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lương Ngân, Lương Thi, Lương Kiều, Lương Linh, Lương Hiệp, Lương Huyền, Lương Hằng, Lương Trâm, Lương Y,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đài Hoa, Thành Hoa, Ngàn Hoa, Nhất Hoa, Hà Hoa, Hoài Hoa, Nu Hoa, Cửu Hoa, Lang Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Hoa

Giới tính

Tên Lương Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Hoa có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Hoa cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Hoa sang thần số học
LƯƠNG HOA
3661
3578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lương Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Lương Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arianna 良花
  • 良 - lương thiện
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Celia 良樺
  • 良 - lương thiện
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Tiana 梁骅
  • 梁 - tài lương đống
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 踉譁
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Elle 踉驊
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Corrine 良華
  • 良 - lương thiện
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Averie 涼花
  • 涼 - thê lương
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Dania 糧驊
  • 糧 - lương thực
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Mayme 踉铧
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Azul 粮花
  • 粮 - lương thực
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu