Từ điển tên

Tên Lương TàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Tài

Lương Tài mang ý nghĩa chỉ một người có tài năng và trí tuệ xuất chúng. "Lương" trong Hán Việt có nghĩa là tài năng, xuất sắc, còn "Tài" là chỉ trí tuệ, khả năng. Tên Lương Tài thường được đặt cho những người mong muốn con mình trở thành người thông minh, tài giỏi và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Tài

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Tài

"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lương Tài

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Hào, Lương Trang, Lương Huynh, Lương Diệp, Lương Mai, Lương Công, Lương Khang,

Đệm ghép với tên Tài

Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Ân Tài, Ánh Tài, Bách Tài, Biên Tài, Cẩn Tài, Cát Tài, Chấn Tài, Chư Tài, Cơ Tài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Tài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Tài

Giới tính

Tên Lương Tài thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Tài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Tài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Tài có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Tài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Tài là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Tài cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Tài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Tài sang thần số học
LƯƠNG TÀI
3619
3572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Tài

Tên tiếng Anh cho tên Lương Tài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良财
  • 良 - lương thiện
  • 财 - tài sản, tài chính
Damon 粱财
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 财 - tài sản, tài chính
Tiana 梁财
  • 梁 - tài lương đống
  • 财 - tài sản, tài chính
Elle 踉财
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 财 - tài sản, tài chính
Averie 涼财
  • 涼 - thê lương
  • 财 - tài sản, tài chính
Alayah 凉财
  • 凉 - thê lương
  • 财 - tài sản, tài chính
Dania 糧财
  • 糧 - lương thực
  • 财 - tài sản, tài chính
Azul 粮财
  • 粮 - lương thực
  • 财 - tài sản, tài chính
Dionna 莨财
  • 莨 - lương (vải the)
  • 财 - tài sản, tài chính
Anyia 樑财
  • 樑 - rường cột
  • 财 - tài sản, tài chính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Tài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Tài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Tài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu