Ý nghĩa tên Lương Tài
Lương Tài mang ý nghĩa chỉ một người có tài năng và trí tuệ xuất chúng. "Lương" trong Hán Việt có nghĩa là tài năng, xuất sắc, còn "Tài" là chỉ trí tuệ, khả năng. Tên Lương Tài thường được đặt cho những người mong muốn con mình trở thành người thông minh, tài giỏi và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Tài
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Tài
"Tài" Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. "Tài" cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Cha mẹ đặt tên "Tài" cho con với mong muốn con sẽ là người thông minh, sáng dạ, con sẽ có cuộc sống sung túc, đầy đủ về vật chất, không lo thiếu thốn, có nhiều tài năng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Lương Tài
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lương Lâm, Lương Tuệ, Lương Hào, Lương Trang, Lương Huynh, Lương Diệp, Lương Mai, Lương Công, Lương Khang,
Đệm ghép với tên Tài
Có tổng số 210 đệm ghép với tên Tài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tài. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ân Tài, Ánh Tài, Bách Tài, Biên Tài, Cẩn Tài, Cát Tài, Chấn Tài, Chư Tài, Cơ Tài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Tài
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Tài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Tài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Tài
Giới tính
Tên Lương Tài thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Tài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Tài có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Tài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Tài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Tài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
à
-
-
i
-
Tên Lương Tài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Tài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Tài bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Tài có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Tài có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Tài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Tài là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Tài cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Tài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Tài trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Tài trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | T | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 1 | 9 | |||||
3 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Tài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Abigail | 良财 |
|
Damon | 粱财 |
|
Tiana | 梁财 |
|
Elle | 踉财 |
|
Averie | 涼财 |
|
Alayah | 凉财 |
|
Dania | 糧财 |
|
Azul | 粮财 |
|
Dionna | 莨财 |
|
Anyia | 樑财 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Tài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả