Từ điển tên

Tên Lương TrangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lương Trang

Tên Lương Trang mang trong mình ý nghĩa của sự lương thiện, ngay thẳng và xinh đẹp. Tên Lương trong tiếng Hán có nghĩa là "lương thiện, tốt bụng", còn Trang có nghĩa là "trang nghiêm, xinh đẹp". Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một cái tên thể hiện phẩm chất tốt đẹp và vẻ ngoài xinh đẹp của một người phụ nữ. Người sở hữu tên Lương Trang thường được đánh giá là người có tâm hồn lương thiện, luôn giúp đỡ người khác và có ngoại hình ưa nhìn, thu hút mọi ánh nhìn. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lương tên Trang

Tên đệm Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Tên chính Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Lương Trang

Tên ghép với đệm Lương

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Huynh, Lương Diệp, Lương Mai, Lương Công, Lương Thịnh, Lương Hiển, Lương Trâm, Lương Bật, Lương Triết,

Đệm ghép với tên Trang

Có tổng số 162 đệm ghép với tên Trang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Trang, Y Trang, Huyễn Trang, Điệp Trang, Huy Trang, Hồ Trang, Di Trang, Trương Trang, Quý Trang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Trang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lương Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Trang

Giới tính

Tên Lương Trang thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lương kết hợp với tên Trang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Trang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Trang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lương Trang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lương Trang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Trang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Trang có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lương Trang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Trang là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Trang cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Trang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Trang trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lương Trang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương Trang sang thần số học
LƯƠNG TRANG
361
3572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Trang

Tên tiếng Anh cho tên Lương Trang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Abigail 良裝
  • 良 - lương thiện
  • 裝 - quân trang, trang sức
Damon 粱裝
  • 粱 - cao lương mĩ vị
  • 裝 - quân trang, trang sức
Tiana 梁裝
  • 梁 - tài lương đống
  • 裝 - quân trang, trang sức
Elle 踉裝
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Averie 涼裝
  • 涼 - thê lương
  • 裝 - quân trang, trang sức
Alayah 凉裝
  • 凉 - thê lương
  • 裝 - quân trang, trang sức
Dania 糧裝
  • 糧 - lương thực
  • 裝 - quân trang, trang sức
Azul 粮裝
  • 粮 - lương thực
  • 裝 - quân trang, trang sức
Dionna 莨裝
  • 莨 - lương (vải the)
  • 裝 - quân trang, trang sức
Anyia 樑裝
  • 樑 - rường cột
  • 裝 - quân trang, trang sức

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Trang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương Trang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương Trang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương Trang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu