Ý nghĩa tên Lương Tri
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Tri
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy tên "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Các tên liên quan với Lương Tri
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lương Hoàng, Lương Uy, Lương Liệu, Lương Duy, Lương Minh, Lương Vũ, Lương Sơn, Lương Đức, Lương Phúc,
Đệm ghép với tên Tri
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Tri trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Chánh Tri, Thành Tri, Quốc Tri, Duy Tri, Thiện Tri, Ngọc Tri, Văn Tri, Minh Tri,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Tri
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Tri được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Tri. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Tri
Giới tính
Tên Lương Tri thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Tri. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Tri có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Tri. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Tri đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Tri trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
r
-
-
i
-
Lương Tri trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lương Tri
- Danh từ: khả năng hiểu biết, nhận thức đúng đắn điều phải trái, đúng sai hình thành ở con người qua thực tiễn cuộc sống
- một kẻ thiếu lương tri
- thức tỉnh lương tri
Tên Lương Tri trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Tri trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Tri bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Tri có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Tri có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Tri trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Tri là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Tri cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Tri được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Tri trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Tri trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | T | R | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 9 | ||||||
3 | 5 | 7 | 2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.