Ý nghĩa tên Lương Tuệ
Tuệ trong Hán Việt nghĩa là thông minh, trí tuệ, hiểu biết am tường & Lương ý là lương thiện, nhân hậu, hiền hòa. Tên Lương Tuệ mang ý nghĩa con được hội đủ những đức tính tốt đẹp, vừa thông minh lanh lợi, hiểu biết vừa nhân ái, biết cách cư xử. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lương tên Tuệ
Tên đệm Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên chính Tuệ
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.
Các tên liên quan với Lương Tuệ
Tên ghép với đệm Lương
Có tổng số 130 tên ghép với đệm Lương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Lương Hào, Lương Trang, Lương Huynh, Lương Diệp, Lương Mai, Lương Công, Lương Thịnh, Lương Hiển, Lương Trâm,
Đệm ghép với tên Tuệ
Có tổng số 72 đệm ghép với tên Tuệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Miên Tuệ, Nam Tuệ, Nga Tuệ, Nguyệt Tuệ, Nhi Tuệ, Nữ Tuệ, Uy Tuệ, Uyên Tuệ, Yên Tuệ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương Tuệ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lương Tuệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương Tuệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lương Tuệ
Giới tính
Tên Lương Tuệ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương Tuệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lương kết hợp với tên Tuệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lương và giới tính của người có tên Tuệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lương Tuệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lương Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương Tuệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
-
T
-
-
u
-
-
ệ
-
Tên Lương Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương Tuệ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lương Tuệ bao gồm:
- Đệm Lương có 10 cách viết.
- Tên Tuệ có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lương Tuệ có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lương Tuệ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lương là mệnh Hỏa và Tên Tuệ là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lương Tuệ cần xác định rõ ràng đệm Lương và tên Tuệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lương Tuệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lương Tuệ trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G | T | U | Ệ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | 3 | 5 | |||||
3 | 5 | 7 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lương Tuệ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Abigail | 良𢜈 |
|
Damon | 粱𢜈 |
|
Tiana | 梁𢜈 |
|
Elle | 踉𢜈 |
|
Averie | 涼𢜈 |
|
Alayah | 凉𢜈 |
|
Dania | 糧𢜈 |
|
Azul | 粮𢜈 |
|
Dionna | 莨𢜈 |
|
Anyia | 樑𢜈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lương Tuệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả