Tên Lương
Lương là tên phổ biến, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Lương (良) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Lương
Giới tính thường dùng
Tên Lương được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lương cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Lương
Trong tiếng Việt, Lương (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Lương dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Lương hay như:
Tham khảo thêm danh sách 145 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Lương hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương
Mức Độ phổ biến
Lương là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 158 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Lương đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+13.04%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Lương xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 240 người thì có một người tên Lương. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Cao Bằng và Thái Bình.
Tên Lương trong tiếng Việt
Định nghĩa Lương trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông.
Ví dụ: Áo lương.
- 2. Danh từ
Cái ăn dự trữ, thường là ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn... Ví dụ:
- Kho lương.
- Mang theo lương ăn đường.
- 3. Danh từ
Tiền công trả định kì cho người lao động. Ví dụ:
- Làm công ăn lương.
- Được tăng lương.
- 4. Danh từ
(Khẩu ngữ) người không theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với giáo.
Ví dụ: Đoàn kết lương giáo.
- 5. Tính từ
Cái tốt, cái đẹp.
Ví dụ: Lương tâm, lương thiện.
Cách đánh vần tên Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu
- L
- ư
- ơ
- n
- g
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Lương trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Lương" xuất hiện trong 25 từ ghép điển hình như: quân lương, cao lương, đồng lương...
Tên Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lương trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Lương có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 粮: Lương thực.
- 良: Tốt, lương thiện.
- 梁: Tài lương đống.
Tên Lương trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Lương thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Lương
Chữ cái | L | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 6 | |||
Phụ Âm | 3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Lương
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 7 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Lương
Ý nghĩa thực sự của tên Lương là gì?
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.
Tên Lương nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hiền lành, Nhân hậu, Trung thực, Tốt bụng, Chung thuỷ là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Lương cho con.
Tên Lương phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Lương được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Lương cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Lương có phổ biến tại Việt Nam không?
Lương là một trong những tên phổ biến tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 158 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Lương hiện nay thế nào?
Tên Lương đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, và vẫn rất phổ biến trong cộng đồng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng mạnh (+13.04%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Lương nhất?
Tên Lương xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 240 người thì có một người tên Lương. Các khu vực ít hơn như Hòa Bình, Cao Bằng và Thái Bình.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Lương là gì?
Trong Hán Việt, tên Lương có 10 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Lương phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 粮: Lương thực.
- 良: Tốt, lương thiện.
- 梁: Tài lương đống.
Trong phong thuỷ, tên Lương mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Lương thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Lương: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Lương: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Lương: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.
Lương
Ai cũng thích tôi.
Lương
Mặc dù ý nghĩa cũng hay nhưng bản thân lại không thích tên này cho lắm. Nhưng dù sao đây cũng là tên bố mẹ đặt cho rồi cứ vui vẻ mà dùng thôi
Lương
Mọi người có cho ý kiến về tên em
Lương
Phát âm hay Ý nghĩa Thanh cao
Lương
Em muốn biết ý nghĩa của tên em