Ý nghĩa của tên Lương
"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lương Đang tăng dần
Tên Lương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lương phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.40% |
2 | Quảng Bình | 0.35% |
3 | Hòa Bình | 0.34% |
4 | Ninh Bình | 0.33% |
5 | Thái Bình | 0.33% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lương
Tên Lương thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lương là nam giới:
Đức Lương, Văn Lương, Đình Lương, Ngọc Lương, Xuân Lương, Minh Lương, Hữu Lương, Gia Lương, Hoàng Lương
Các tên đệm cho tên Lương là nữ giới:
Thị Lương, Hiền Lương, Mỹ Lương, Thu Lương, Hồng Lương, Hải Lương, Huyền Lương, Thiên Lương, Mai Lương
Có tổng số 101 đệm cho tên Lương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lương.
Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Lương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lương
- Danh từ hàng dệt mỏng bằng tơ, ngày trước thường dùng để may áo dài đàn ông
- áo lương
- Danh từ cái ăn dự trữ, thường là ngũ cốc như gạo, ngô, khoai, sắn...
- kho lương
- mang theo lương ăn đường
- Danh từ tiền công trả định kì cho người lao động
- làm công ăn lương
- được tăng lương
- Danh từ (Khẩu ngữ) người không theo đạo Kitô (nói khái quát); phân biệt với giáo
- đoàn kết lương giáo
- Tính từ Cái tốt, cái đẹp
- lương tâm, lương thiện
Lương trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Lương. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lương đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lương trong thần số học
L | Ư | Ơ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
3 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học