Từ điển tên

Tên LươngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên

187 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Lương

Những năm gần đây xu hướng người có tên Lương Đang tăng dần

Tên Lương được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Lương phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.40%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Lương phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.40%
2 Quảng Bình 0.35%
3 Hòa Bình 0.34%
4 Ninh Bình 0.33%
5 Thái Bình 0.33%
Bản đồ phân bố tên Lương theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Lương

Tên Lương thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Lương là nam giới:

Đức Lương, Văn Lương, Đình Lương, Ngọc Lương, Xuân Lương, Minh Lương, Hữu Lương, Gia Lương, Hoàng Lương

Các tên đệm cho tên Lương là nữ giới:

Thị Lương, Hiền Lương, Mỹ Lương, Thu Lương, Hồng Lương, Hải Lương, Huyền Lương, Thiên Lương, Mai Lương

Có tổng số 101 đệm cho tên Lương. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lương.

No ad for you

Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lương trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lương

Lương trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 22 từ ghép với từ Lương. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Lương trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Lương đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Lương trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lương sang thần số học
LƯƠNG
36
357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu