Từ điển tên

Tên Lưu DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Danh

Lưu Danh mang ý nghĩa là người lưu danh sử sách, được nhiều người biết đến và ngưỡng mộ. Đây là cái tên thể hiện sự thành công, danh tiếng và sự tôn trọng. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng lãnh đạo, giao tiếp tốt, sáng tạo và thông minh. Họ có mục tiêu rõ ràng, luôn cố gắng phấn đấu và để lại dấu ấn trong cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Danh

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lưu Danh

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lưu Hồng, Lưu Trinh, Lưu Phú, Lưu An, Lưu Tuấn, Lưu Huỳnh, Lưu Dương, Lưu Quyền, Lưu Mộng,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phát Danh, Thiên Danh, Trung Danh, Kiết Danh, Chiêu Danh, Khải Danh, Tăng Danh, Phi Danh, Long Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lưu Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Danh

Giới tính

Tên Lưu Danh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lưu Danh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lưu Danh

Tên Lưu Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Danh có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Danh cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Danh sang thần số học
LƯU DANH
331
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lưu Danh

Tên tiếng Anh cho tên Lưu Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vanessa 刘爭
  • 刘 - họ lưu, lưu manh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Kristina 留爭
  • 留 - lưu lại
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Baylee 鏐爭
  • 鏐 - lưu (thứ vàng tốt)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Ally 流爭
  • 流 - lưu loát
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Katarina 硫爭
  • 硫 - lưu huỳnh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Destini 馏爭
  • 馏 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Jacey 旈爭
  • 旈 - lưu (lèo cờ)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Treasure 鎦爭
  • 鎦 - họ lưu, lưu manh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Breonna 劉爭
  • 劉 - họ lưu, lưu manh
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Danyelle 餾爭
  • 餾 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu