Ý nghĩa tên Lưu Li
Ý nghĩa đệm Lưu tên Li
Tên đệm Lưu
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.
Tên chính Li
Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.
Các tên liên quan với Lưu Li
Tên ghép với đệm Lưu
Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Lưu Duyên, Lưu Trâm, Lưu Ngân, Lưu Anh, Lưu Hằng, Lưu Bích, Lưu Nguyện, Lưu Lan, Lưu Uyên,
Đệm ghép với tên Li
Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỹ Li, Yến Li, Ngọc Li, Khánh Li, Hà Li, Phương Li, Thị Li,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Li
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lưu Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Li
Giới tính
Tên Lưu Li thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lưu kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lưu Li trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưu Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
u
-
-
L
-
-
i
-
Lưu Li trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lưu Li
- Danh từ: ngọc quý có màu xanh biếc
- viên ngọc lưu li
- Động từ: (Từ cũ, Văn chương) lìa bỏ quê hương và phải trôi dạt nay đây mai đó ở nơi xa lạ do gặp cảnh ngộ ngang trái
- "Ngọn bèo chân sóng lạc loài, Nghĩ mình vinh hiển, thương người lưu li." (TKiều)
Tên Lưu Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lưu Li trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Li bao gồm:
- Đệm Lưu có 25 cách viết.
- Tên Li có 27 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Li có tổng cộng 675 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lưu Li trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Li là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Li cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 675 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lưu Li trong thần số học
L | Ư | U | L | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 3 | 9 | |||
3 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lưu Li
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Vanessa | 刘鹂 |
|
Kristina | 留鸝 |
|
Shelia | 鹨罹 |
|
Cherie | 镏厘 |
|
Baylee | 鏐釐 |
|
Bernadine | 鏐骊 |
|
Mina | 鹨籬 |
|
Ally | 流漓 |
|
Katarina | 硫鸝 |
|
Dinah | 馏嫠 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả