Từ điển tên

Tên Lưu LiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Li

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lưu Li.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Li

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính Li

Tên Li trong tiếng Hán có nghĩa là "mận". Tên này thường được đặt cho các bé gái, mang ý nghĩa mong con xinh đẹp dịu dàng và có cuộc sống sung túc. Người tên Li thường có tính cách mạnh mẽ, tự tin, thông minh và có năng lực. Họ thường là người có ý chí kiên định, không ngại khó khăn và luôn phấn đấu hết mình để đạt được mục tiêu. Trong công việc, họ thường là những người có khả năng lãnh đạo, có tầm nhìn và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt. Trong tình cảm, họ là người chung thủy, luôn quan tâm và chăm sóc những người thân yêu.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lưu Li

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lưu Duyên, Lưu Trâm, Lưu Ngân, Lưu Anh, Lưu Hằng, Lưu Bích, Lưu Nguyện, Lưu Lan, Lưu Uyên,

Đệm ghép với tên Li

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Li trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Li. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Li, Yến Li, Ngọc Li, Khánh Li, Hà Li, Phương Li, Thị Li,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Li

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lưu Li được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Li. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Li

Giới tính

Tên Lưu Li thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Li. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Li có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Li. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Li đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Li trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Li trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Lưu Li trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Lưu Li

Tên Lưu Li trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Li trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Li bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Li có tổng cộng 675 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Li trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Li là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Li cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Li được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Li trong Hán Việt và Phong thủy qua 675 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Li trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Li sang thần số học
LƯU LI
339
33

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lưu Li

Tên tiếng Anh cho tên Lưu Li
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vanessa 刘鹂
  • 刘 - họ lưu, lưu manh
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Kristina 留鸝
  • 留 - lưu lại
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 鹨罹
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Cherie 镏厘
  • 镏 - họ lưu, lưu manh
  • 厘 - li (sửa sang)
Baylee 鏐釐
  • 鏐 - lưu (thứ vàng tốt)
  • 釐 - li (sửa sang)
Bernadine 鏐骊
  • 鏐 - lưu (thứ vàng tốt)
  • 骊 - li (ngựa ô)
Mina 鹨籬
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
  • 籬 - li (bờ rào)
Ally 流漓
  • 流 - lưu loát
  • 漓 - xanh lè
Katarina 硫鸝
  • 硫 - lưu huỳnh
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 馏嫠
  • 馏 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 嫠 - li (bà quả phụ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Li đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Li

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Li

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Li / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu