Từ điển tên

Tên Lưu TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lưu Trà

Lưu Trà là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang ý nghĩa là người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, tính cách khéo léo, dịu dàng và chu đáo. Tên Lưu Trà cũng thể hiện sự sang trọng, quý phái và một chút gì đó kiêu kỳ. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lưu tên Trà

Tên đệm Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên đệm Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lưu Trà

Tên ghép với đệm Lưu

Có tổng số 100 tên ghép với đệm Lưu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lưu Hiệp, Lưu Phong, Lưu Hà, Lưu Khanh, Lưu Hợp, Lưu Nguyện, Lưu Tôn, Lưu Mãi, Lưu Vĩ,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Trà, Ly Trà, Y Trà, Nguyên Trà, Thế Trà, Lý Trà, Lộc Trà, Vinh Trà, Lệ Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lưu Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lưu Trà

Giới tính

Tên Lưu Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lưu kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lưu và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lưu Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lưu Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lưu Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lưu Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lưu Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lưu Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lưu Trà có tổng cộng 75 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lưu Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lưu là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lưu Trà cần xác định rõ ràng đệm Lưu và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lưu Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 75 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lưu Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lưu Trà sang thần số học
LƯU TRÀ
331
329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lưu Trà

Tên tiếng Anh cho tên Lưu Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Vanessa 刘茶
  • 刘 - họ lưu, lưu manh
  • 茶 - nước chè, chè chén
Kristina 留茶
  • 留 - lưu lại
  • 茶 - nước chè, chè chén
Baylee 鏐茶
  • 鏐 - lưu (thứ vàng tốt)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Ally 流茶
  • 流 - lưu loát
  • 茶 - nước chè, chè chén
Katarina 硫茶
  • 硫 - lưu huỳnh
  • 茶 - nước chè, chè chén
Destini 馏茶
  • 馏 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jacey 旈茶
  • 旈 - lưu (lèo cờ)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Treasure 鎦茶
  • 鎦 - họ lưu, lưu manh
  • 茶 - nước chè, chè chén
Breonna 劉茶
  • 劉 - họ lưu, lưu manh
  • 茶 - nước chè, chè chén
Danyelle 餾茶
  • 餾 - lưu (cất nước rượu, hấp nóng)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lưu Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lưu Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lưu Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lưu Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu