Từ điển tên

Tên Ly ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Đan

Ly Đan là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Chữ "Ly" trong Ly Đan có nghĩa là "ly biệt", "tách rời". Chữ "Đan" có nghĩa là "xây dựng", "kết nối". Vì vậy, Ly Đan mang ý nghĩa là người đi xa để xây dựng cuộc sống mới, gặt hái thành công và mang sự ấm áp, hạnh phúc về cho gia đình. Ngoài ra, tên Ly Đan còn thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường của một người phụ nữ, luôn sẵn sàng đương đầu với khó khăn, vượt qua thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Đan

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ly Đan

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Sương, Ly Lưu, Ly Nâu, Ly Mơ, Ly Hạnh, Ly Ta, Ly Phương, Ly Khoa, Ly Vy,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nguyệt Đan, Trâm Đan, Tiên Đan, Khuyết Đan, Chiêu Đan, Hãi Đan, Mẫn Đan, Nguyên Đan, Cẩm Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Đan

Giới tính

Tên Ly Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Đan có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Đan cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Đan sang thần số học
LY ĐAN
71
345

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Đan

Tên tiếng Anh cho tên Ly Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 黧丹
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Shelia 罹簞
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Cherie 厘殚
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Leanna 黧撣
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Bernadine 骊殚
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 殚 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Mina 籬簞
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Dinah 嫠箪
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 箪 - đan (giỏ đựng cơm)
Treva 縭簞
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Gaye 狸簞
  • 狸 - con li, hồ li
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Judie 氂簞
  • 氂 - li ti
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu