Từ điển tên

Tên Lý DiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Diệp

Tên Lý Diệp mang ý nghĩa là một người thông minh, có tài trí, giỏi giang và nhanh nhẹn. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn biết cách đưa ra quyết định đúng đắn và dẫn dắt mọi người đi đúng hướng. Lý Diệp là người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không dễ dàng bị khuất phục. Họ luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn, thử thách để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, Lý Diệp là người sống rất tình cảm, luôn quan tâm đến người khác. Họ là người bạn tốt, người đồng nghiệp tốt và người con, người cha tốt. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Diệp

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Diệp

"Diệp" có nghĩa là lá, là bộ phận quan trọng của cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, phát triển mạnh mẽ. Hình ảnh lá cây thường được liên tưởng đến sự thanh tao, nhẹ nhàng, bình dị và mộc mạc. Trong văn hóa phương Đông, lá cây được xem là biểu tượng của sự may mắn, tài lộc và thịnh vượng. Tên "Diệp" thể hiện mong muốn con người sẽ gặp nhiều may mắn, thành công và có cuộc sống sung túc, đủ đầy.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Lý Diệp

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Kiều, Lý Trà, Lý Như, Lý Anh, Lý Thảo, Lý Phụng, Lý Quỳnh, Lý Khánh, Lý Huyền,

Đệm ghép với tên Diệp

Có tổng số 76 đệm ghép với tên Diệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Diệp, Yến Diệp, Phúc Diệp, Đan Diệp, Phùng Diệp, Bé Diệp, Quyền Diệp, Kim Diệp, Tố Diệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Diệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Diệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Diệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Diệp

Giới tính

Tên Lý Diệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Diệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Diệp có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Diệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Diệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Diệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Diệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Diệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Diệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Diệp có tổng cộng 216 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Diệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Diệp là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Diệp cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Diệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Diệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 216 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Diệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Diệp sang thần số học
LÝ DIP
795
347

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Diệp

Tên tiếng Anh cho tên Lý Diệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李靥
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Bonnie 鲤叶
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 叶 - diệp lục; khuynh diệp; bách diệp
Betsy 鲤葉
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Carolina 荲葉
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 葉 - nhịp nhàng, nhộn nhịp
Rosalyn 鲤曄
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 曄 - diệp (dáng lửa bừng bừng)
Maura 逦靥
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Sky 俚靥
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Leigha 鋰靥
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Gracyn 邐靥
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)
Shaniyah 裡靥
  • 裡 - lí (sâu bên trong): phong nhập lí
  • 靥 - diệp (lúm đồng tiền)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Diệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Diệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Diệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Diệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu