Từ điển tên

Tên Lý HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Hạnh

Hạnh trong Hán - Việt có nghĩa chỉ những đức tính tốt đẹp của con người. Hạnh Lý là chỉ người xinh đẹp, mộc mạc, không cầu kỳ, tâm trong sáng, đơn thuần & phẩm hạnh tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Hạnh

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Hạnh

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Hiểu, Lý Hoàng, Lý Khoa, Lý Kiên, Lý Uyển, Lý Uyên, Lý Quyền, Lý Khiêm, Lý Lam,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thắm Hạnh, Thi Hạnh, Thư Hạnh, Tiên Hạnh, Trà Hạnh, Trân Hạnh, Trang Hạnh, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Hạnh

Giới tính

Tên Lý Hạnh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Hạnh có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Hạnh sang thần số học
LÝ HNH
71
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Lý Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李行
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Annie 里行
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Beth 理行
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Carolina 荲行
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Maura 逦行
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Sky 俚行
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Leigha 鋰行
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Annalee 鲤行
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Adyson 鱺行
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Gracyn 邐行
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu