Từ điển tên

Tên Lý KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Khoa

"Lý" trong tiếng Hán - Việt chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Lý Khoa ý nói người tri thức, luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi đưa ra phán xét sự việc. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Khoa

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Lý Khoa

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Kiên, Lý Uyển, Lý Uyên, Lý Quyền, Lý Khiêm, Lý Lam, Lý Liêm, Lý Trí, Lý Phi,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghĩa Khoa, Nguyệt Khoa, Trúc Khoa, Trưởng Khoa, Xê Khoa, Đỗ Khoa, Trần Khoa, Tùng Khoa, Nha Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Khoa

Giới tính

Tên Lý Khoa thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Khoa có tổng cộng 240 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Khoa cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 240 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Khoa sang thần số học
LÝ KHOA
761
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Lý Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李誇
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 誇 - khoa trương
Annie 里誇
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 誇 - khoa trương
Beth 理誇
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 誇 - khoa trương
Carolina 荲誇
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 誇 - khoa trương
Maura 逦誇
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 誇 - khoa trương
Sky 俚誇
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 誇 - khoa trương
Leigha 鋰誇
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 誇 - khoa trương
Annalee 鲤誇
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 誇 - khoa trương
Adyson 鱺誇
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 誇 - khoa trương
Gracyn 邐誇
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu