Từ điển tên

Tên Ly KhoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Khoa

Ly Khoa mang ý nghĩa là một loài hoa đẹp, biểu tượng cho sự thanh lịch, sang trọng và kiêu hãnh. Hoa ly thường được sử dụng trong các lễ cưới, sự kiện trọng đại, tượng trưng cho tình yêu, hạnh phúc và sự may mắn. Tên Ly Khoa là một cái tên đẹp, thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con xinh đẹp, dịu dàng, thành công và hạnh phúc như loài hoa ly. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Khoa

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Khoa

Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ly Khoa

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Phương, Ly Ta, Ly Đan, Ly Sương, Ly Lưu, Ly Vy, Ly An, Ly Nỉ, Ly Ty,

Đệm ghép với tên Khoa

Có tổng số 159 đệm ghép với tên Khoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khoa, Ánh Khoa, Mi Khoa, Nhi Khoa, Bích Khoa, Vi Khoa, Uyên Khoa, Cẩm Khoa, Nha Khoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Khoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Khoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Khoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Khoa

Giới tính

Tên Ly Khoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Khoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Khoa có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Khoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Khoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Khoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Khoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Khoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Khoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Khoa có tổng cộng 270 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Khoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Khoa là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Khoa cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Khoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Khoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 270 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Khoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Khoa sang thần số học
LY KHOA
761
328

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Khoa

Tên tiếng Anh cho tên Ly Khoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Christina 黧科
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 科 - khoa thi
Carly 黧夸
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 夸 - khoa trương
Shelia 罹誇
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 誇 - khoa trương
Cherie 厘夸
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 夸 - khoa trương
Mina 籬誇
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 誇 - khoa trương
Sharlene 黧侉
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 侉 - khoa tử (bác nhà quê)
Dinah 嫠蚪
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 蚪 - khoa đẩu (con nòng nọc)
Treva 縭誇
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 誇 - khoa trương
Gaye 狸誇
  • 狸 - con li, hồ li
  • 誇 - khoa trương
Judie 氂誇
  • 氂 - li ti
  • 誇 - khoa trương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Khoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Khoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Khoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Khoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu