Từ điển tên

Tên Ly LanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Lan

Ly: Hoa súng, tượng trưng cho vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết. Lan: Loài hoa biểu tượng cho sự cao quý, thanh雅, đức hạnh. Khi kết hợp, tên Ly Lan mang ý nghĩa về một người con gái vừa xinh đẹp, vừa đài các, có tính cách tốt đẹp, đáng trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Lan

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Lan

Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Ly Lan

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Ni, Ly Hạnh, Ly Mơ, Ly Nâu, Ly Lưu, Ly Sương, Ly Đan, Ly Ta, Ly Phương,

Đệm ghép với tên Lan

Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Lan, Ỷ Lan, Thủy Lan, Mùa Lan, Ha Lan, Chính Lan, Hằng Lan, Cát Lan, Mi Lan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Lan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Lan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Lan

Giới tính

Tên Ly Lan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Lan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Lan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Lan có tổng cộng 567 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Lan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Lan là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Lan cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 567 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Lan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Lan sang thần số học
LY LAN
71
335

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Lan

Tên tiếng Anh cho tên Ly Lan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Janet 黧兰
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 兰 - cây hoa lan
Shelia 罹𬵿
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 𬵿 - lan (con lươn)
Bonita 黧谰
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Cherie 厘谰
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Bernadine 骊讕
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 讕 - lan (nói xấu)
Kaye 黧阑
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 阑 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Mina 籬𬅉
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 𬅉 - cây một lan
Gayla 黧闌
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 闌 - lan (muộn, sắp tàn): xuân ý như lan; lan can
Dinah 嫠谰
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 谰 - lan (nói xấu)
Treva 縭𬵿
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 𬵿 - lan (con lươn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Lan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Lan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Lan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu