Từ điển tên

Tên Lý LiêmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Liêm

Lý Liêm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, ẩn chứa những phẩm chất tốt đẹp. Tên Lý có nghĩa là "lý tưởng", "hợp lẽ phải", "trong sáng". Tên Liêm có nghĩa là "trong sạch", "thanh liêm", "chính trực". Khi kết hợp với nhau, Lý Liêm mang ý nghĩa chỉ một người có nhân cách trong sáng, sống ngay thẳng, luôn giữ vững lập trường và lẽ phải. Người tên Lý Liêm thường được kính trọng và nể phục vì sự chính trực, liêm khiết và luôn hướng tới những mục tiêu tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Liêm

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Liêm

Theo tiếng Hán - Việt "Liêm" có nghĩa là đức tính trong sạch, ngay thẳng, không tham của người khác, không tơ hào của công. Đây là tên thường đặt cho người con trai với mong muốn con có phẩm chất trong sạch, ngay thẳng, không tham lam.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Liêm

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Trí, Lý Phi, Lý Kiệt, Lý Lực, Lý Hiền, Lý Sỹ, Lý Ly, Lý Diệp, Lý Kiều,

Đệm ghép với tên Liêm

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Liêm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Liêm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Kha Liêm, Phương Liêm, Nhật Liêm, Bá Liêm, Cẩm Liêm, Thùy Liêm, Phi Liêm, Vương Liêm, Danh Liêm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Liêm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Liêm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Liêm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Liêm

Giới tính

Tên Lý Liêm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Liêm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Liêm có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Liêm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Liêm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Liêm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Liêm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Liêm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Liêm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Liêm có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Liêm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Liêm là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Liêm cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Liêm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Liêm trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Liêm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Liêm sang thần số học
LÝ LIÊM
795
334

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Liêm

Tên tiếng Anh cho tên Lý Liêm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李镰
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 镰 - câu liêm
Annie 里镰
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 镰 - câu liêm
Beth 理镰
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 镰 - câu liêm
Carolina 荲镰
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 镰 - câu liêm
Maura 逦镰
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 镰 - câu liêm
Sky 俚镰
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 镰 - câu liêm
Leigha 鋰镰
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 镰 - câu liêm
Annalee 鲤镰
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 镰 - câu liêm
Adyson 鱺镰
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 镰 - câu liêm
Gracyn 邐镰
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 镰 - câu liêm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Liêm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Liêm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Liêm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Liêm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu