Từ điển tên

Tên Lý MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Mạnh

Ý nghĩa tên Lý Mạnh mang nhiều tầng nghĩa tốt đẹp, thể hiện cho sức mạnh, sự thông minh, tài trí và sự may mắn. Lý là họ có nguồn gốc từ thời nhà Lý, xuất hiện lần đầu vào khoảng thế kỷ thứ 11. Theo Hán Việt, Lý có nghĩa là "lý lẽ", "phép tắc", "trật tự". Mạnh mang nghĩa là "mạnh mẽ", "kiên cường", "vững chắc". Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Mạnh

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lý Mạnh

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Tây, Lý Ân, Lý Vy, Lý Nguyễn, Lý Hòa, Lý Mẫn, Lý Phong, Lý An, Lý Thịnh,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sinh Mạnh, Quyết Mạnh, Nam Mạnh, Sách Mạnh, Bỉnh Mạnh, Đinh Mạnh, Cát Mạnh, Phùng Mạnh, Châu Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Mạnh

Giới tính

Tên Lý Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Mạnh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Mạnh sang thần số học
LÝ MNH
71
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Lý Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李猛
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Annie 里猛
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Beth 理猛
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Carolina 荲猛
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Maura 逦猛
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Sky 俚猛
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Leigha 鋰猛
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Annalee 鲤猛
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Adyson 鱺猛
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Gracyn 邐猛
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu