Từ điển tên

Tên Lý MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lý Minh.

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Minh

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Lý Minh

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Lý Sơn, Lý Trang, Lý Thắng, Lý Nhân, Lý Kiệt, Lý Tưởng, Lý Hải, Lý Huỳnh, Lý Hùng,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Duyên Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Nam Minh, Tất Minh, Đắc Minh, Khôi Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Minh

Giới tính

Tên Lý Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Minh có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Minh cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Minh sang thần số học
LÝ MINH
79
3458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Minh

Tên tiếng Anh cho tên Lý Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鲤鳴
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 鲤𨠲
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 鲤铭
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 鲤溟
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 鲤酩
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 鲤茗
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 鲤暝
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 鲤冥
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 鲤鸣
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Deshawn 鲤銘
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu