Từ điển tên

Tên Lý PhongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Phong

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lý Phong.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Phong

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Phong

Phong có nghĩa là gió, một hiện tượng tự nhiên có sức mạnh vô cùng lớn, có thể vượt qua mọi trở ngại để đi đến đích, tượng trung cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và có khả năng lãnh đạo. Tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường, không ngại khó khăn, dám nghĩ dám làm. Một ý nghĩa khác của tên "Phong" là sự tự do, phóng khoáng và không gò bó. Gió có thể đi đến bất cứ đâu, không bị ràng buộc bởi bất cứ điều gì. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tự do, phóng khoáng, không thích bị ràng buộc bởi những quy tắc, khuôn khổ. Ngoài ra Tên "Phong" cũng có thể mang ý nghĩa là sự tươi mát, trong lành và tràn đầy sức sống. Gió mang đến sự mát mẻ, trong lành cho con người và thiên nhiên. Do đó, tên "Phong" được đặt cho những người có tính cách tươi tắn, tràn đầy sức sống, mang đến niềm vui cho mọi người xung quanh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lý Phong

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Mẫn, Lý Hòa, Lý Nguyễn, Lý Vy, Lý Ân, Lý Tây, Lý Mạnh, Lý An, Lý Thịnh,

Đệm ghép với tên Phong

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Phong trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phong. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiếng Phong, Hào Phong, Liêm Phong, Thuần Phong, Hiệu Phong, Chiến Phong, Quí Phong, Cường Phong, Hoàn Phong,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Phong

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Phong được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Phong. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Phong

Giới tính

Tên Lý Phong thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Phong. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Phong có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Phong. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Phong đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Phong trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Phong trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Phong trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Phong bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Phong có tổng cộng 408 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Phong trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Phong là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Phong cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Phong được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Phong trong Hán Việt và Phong thủy qua 408 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Phong trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Phong sang thần số học
LÝ PHONG
76
37857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Phong

Tên tiếng Anh cho tên Lý Phong
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李𧔧
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Annie 里𧔧
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Beth 理𧔧
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Carolina 荲𧔧
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Maura 逦𧔧
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Sky 俚𧔧
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Leigha 鋰𧔧
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Annalee 鲤𧔧
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Adyson 鱺𧔧
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)
Gracyn 邐𧔧
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 𧔧 - mật phong (ong mật)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Phong đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Phong

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Phong

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Phong / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu