Từ điển tên

Tên Ly TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Ly Trà.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Trà

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ly Trà

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ly Trâm, Ly Nga, Ly Lài, Ly Châu, Ly Thanh, Ly Ty, Ly Nỉ, Ly An, Ly Vy,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Y Trà, Nguyên Trà, Thế Trà, Lý Trà, Lộc Trà, Vinh Trà, Lệ Trà, Tú Trà, Sinh Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Trà

Giới tính

Tên Ly Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Trà có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Trà cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Trà sang thần số học
LY TRÀ
71
329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Ly Trà

Tên tiếng Anh cho tên Ly Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 罹茶
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 茶 - nước chè, chè chén
Cherie 厘茶
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Bernadine 骊茶
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Unknown 黧茶
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Mina 籬茶
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Dinah 嫠茶
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Treva 縭茶
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Gaye 狸茶
  • 狸 - con li, hồ li
  • 茶 - nước chè, chè chén
Judie 氂茶
  • 氂 - li ti
  • 茶 - nước chè, chè chén
Aretha 灕茶
  • 灕 - lâm li
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu