Từ điển tên

Tên Lý TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Trà

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lý Trà.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Trà

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Lý Trà

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Như, Lý Anh, Lý Thảo, Lý Kiều, Lý Diệp, Lý Phụng, Lý Quỳnh, Lý Khánh, Lý Huyền,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lệ Trà, Tú Trà, Sinh Trà, Châu Trà, Thủy Trà, Viên Trà, Hoàng Trà, Hạnh Trà, Nam Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Trà

Giới tính

Tên Lý Trà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Trà có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Trà cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Trà sang thần số học
LÝ TRÀ
71
329

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Trà

Tên tiếng Anh cho tên Lý Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Maura 逦茶
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Sky 俚茶
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylah 鲤垞
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 垞 - trách (nồi đất, cái niêu)
Jazmyn 鲤茶
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Jaylee 鲤搽
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 搽 - chà xát; chà đạp; ối chà (tiếng kêu)
Leigha 鋰茶
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 茶 - nước chè, chè chén
Shaniyah 裡茶
  • 裡 - lí (sâu bên trong): phong nhập lí
  • 茶 - nước chè, chè chén
Makenzi 锂茶
  • 锂 - lí (chất Lithium (Li))
  • 茶 - nước chè, chè chén
Stormie 哩茶
  • 哩 - lí nhí
  • 茶 - nước chè, chè chén
Tamaya 鯉茶
  • 鯉 - lí ngư (cá chép)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu